Quy đổi Yottabyte (YB) (Byte / Bit)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Byte / Bit'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Yottabyte [YB]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '47 Yottabyte'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Yottabyte' hoặc 'YB'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Byte / Bit'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(66 * 71) YB', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '56 Yottabyte + 61 Yottabyte' hoặc '76mm x 81cm x 86dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 9,333 333 248 4×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 9,333 333 248 4. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 9,333 333 248 4E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 933 333 324 840 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ YB sang Byte (Yottabyte sang Byte)
- Quy đổi từ YB sang Kilobyte SI (Yottabyte sang Kilobyte SI)
- Quy đổi từ YB sang kB (Yottabyte sang Kilobyte)
- Quy đổi từ YB sang Megabyte SI (Yottabyte sang Megabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang MB (Yottabyte sang Megabyte)
- Quy đổi từ YB sang Gigabyte SI (Yottabyte sang Gigabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang GB (Yottabyte sang Gigabyte)
- Quy đổi từ YB sang Terabyte SI (Yottabyte sang Terabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang TB (Yottabyte sang Terabyte)
- Quy đổi từ YB sang Petabyte SI (Yottabyte sang Petabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang PB (Yottabyte sang Petabyte)
- Quy đổi từ YB sang Exabyte SI (Yottabyte sang Exabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang EB (Yottabyte sang Exabyte)
- Quy đổi từ YB sang Zettabyte SI (Yottabyte sang Zettabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang ZB (Yottabyte sang Zettabyte)
- Quy đổi từ YB sang Yottabyte SI (Yottabyte sang Yottabyte SI)
- Quy đổi từ YB sang Rontobyte SI (Yottabyte sang Rontobyte SI)
- Quy đổi từ YB sang RB (Yottabyte sang Rontobyte)
- Quy đổi từ YB sang Quectobyte SI (Yottabyte sang Quectobyte SI)
- Quy đổi từ YB sang QB (Yottabyte sang Quectobyte)
- Quy đổi từ YB sang Bit (Yottabyte sang Bit)
- Quy đổi từ YB sang Kilobit SI (Yottabyte sang Kilobit SI)
- Quy đổi từ YB sang kb (Yottabyte sang Kilobit)
- Quy đổi từ YB sang Megabit SI (Yottabyte sang Megabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Mb (Yottabyte sang Megabit)
- Quy đổi từ YB sang Gigabit SI (Yottabyte sang Gigabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Gb (Yottabyte sang Gigabit)
- Quy đổi từ YB sang Terabit SI (Yottabyte sang Terabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Tb (Yottabyte sang Terabit)
- Quy đổi từ YB sang Petabit SI (Yottabyte sang Petabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Pb (Yottabyte sang Petabit)
- Quy đổi từ YB sang Exabit SI (Yottabyte sang Exabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Eb (Yottabyte sang Exabit)
- Quy đổi từ YB sang Zettabit SI (Yottabyte sang Zettabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Zb (Yottabyte sang Zettabit)
- Quy đổi từ YB sang Yottabit SI (Yottabyte sang Yottabit SI)
- Quy đổi từ YB sang Yb (Yottabyte sang Yottabit)
- Quy đổi từ YB sang Rontobit SI (Yottabyte sang Rontobit SI)
- Quy đổi từ YB sang Rb (Yottabyte sang Rontobit)
- Quy đổi từ YB sang Quectobit SI (Yottabyte sang Quectobit SI)
- Quy đổi từ YB sang Qb (Yottabyte sang Quectobit)