Quy đổi Yard vuông (yd²) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Yard vuông [yd²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '333 Yard vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Yard vuông' hoặc 'yd2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(44 * 93) yd2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Yard vuông + 94 Yard vuông' hoặc '43mm x 92cm x 42dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 3,222 222 192 9×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 3,222 222 192 9. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 3,222 222 192 9E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 322 222 219 290 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ yd² sang nm² (Yard vuông sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang µm² (Yard vuông sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang mm² (Yard vuông sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang cm² (Yard vuông sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang dm² (Yard vuông sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang m² (Yard vuông sang Mét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang dam² (Yard vuông sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang hm² (Yard vuông sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang km² (Yard vuông sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ yd² sang in² (Yard vuông sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ yd² sang ft² (Yard vuông sang Foot vuông)
- Quy đổi từ yd² sang sqft (Yard vuông sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ yd² sang mi² (Yard vuông sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ yd² sang sqmi (Yard vuông sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ yd² sang ca (Yard vuông sang Xentiare)
- Quy đổi từ yd² sang da (Yard vuông sang Đêxiare)
- Quy đổi từ yd² sang a (Yard vuông sang Are)
- Quy đổi từ yd² sang Rai (Yard vuông sang Rai)
- Quy đổi từ yd² sang ha (Yard vuông sang Hecta)
- Quy đổi từ yd² sang Morgen hệ mét (Yard vuông sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ yd² sang Morgen Nam Phi (Yard vuông sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ yd² sang Rood (Yard vuông sang Rood)
- Quy đổi từ yd² sang Mẫu Anh (quốc tế) (Yard vuông sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ yd² sang ac (Yard vuông sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ yd² sang circin (Yard vuông sang Circular inch)
- Quy đổi từ yd² sang Circular mil (Yard vuông sang Circular mil)
- Quy đổi từ yd² sang Circular thou (Yard vuông sang Circular thou)
- Quy đổi từ yd² sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Yard vuông sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ yd² sang Dặm vuông Anh (Yard vuông sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ yd² sang ab (Yard vuông sang Atôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang fb (Yard vuông sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang pb (Yard vuông sang Picôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang nb (Yard vuông sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang µb (Yard vuông sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang mb (Yard vuông sang Milibarn)
- Quy đổi từ yd² sang b (Yard vuông sang Barn)
- Quy đổi từ yd² sang Kilôbarn (Yard vuông sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ yd² sang Mêgabarn (Yard vuông sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ yd² sang Shed (Yard vuông sang Shed)
- Quy đổi từ yd² sang Outhouse (Yard vuông sang Outhouse)
- Quy đổi từ yd² sang Skilodge (Yard vuông sang Skilodge)
- Quy đổi từ yd² sang TIE (Yard vuông sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ yd² sang Dunam (metric) (Yard vuông sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ yd² sang Diện tích Planck (Yard vuông sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ yd² sang Sân bóng đá (Yard vuông sang Sân bóng đá)