Quy đổi Xentimét vuông (cm²) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Xentimét vuông [cm²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '810 Xentimét vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Xentimét vuông' hoặc 'cm2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(62 * 21) cm2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Xentimét vuông + 4 Xentimét vuông' hoặc '79mm x 38cm x 96dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,985 222 167 756 7×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 5,985 222 167 756 7. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,985 222 167 756 7E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 5 985 222 167 756 700 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ cm² sang nm² (Xentimét vuông sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang µm² (Xentimét vuông sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang mm² (Xentimét vuông sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang dm² (Xentimét vuông sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang m² (Xentimét vuông sang Mét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang dam² (Xentimét vuông sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang hm² (Xentimét vuông sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang km² (Xentimét vuông sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ cm² sang in² (Xentimét vuông sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ cm² sang ft² (Xentimét vuông sang Foot vuông)
- Quy đổi từ cm² sang sqft (Xentimét vuông sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ cm² sang yd² (Xentimét vuông sang Yard vuông)
- Quy đổi từ cm² sang mi² (Xentimét vuông sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ cm² sang sqmi (Xentimét vuông sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ cm² sang ca (Xentimét vuông sang Xentiare)
- Quy đổi từ cm² sang da (Xentimét vuông sang Đêxiare)
- Quy đổi từ cm² sang a (Xentimét vuông sang Are)
- Quy đổi từ cm² sang Rai (Xentimét vuông sang Rai)
- Quy đổi từ cm² sang ha (Xentimét vuông sang Hecta)
- Quy đổi từ cm² sang Morgen hệ mét (Xentimét vuông sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ cm² sang Morgen Nam Phi (Xentimét vuông sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ cm² sang Rood (Xentimét vuông sang Rood)
- Quy đổi từ cm² sang Mẫu Anh (quốc tế) (Xentimét vuông sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ cm² sang ac (Xentimét vuông sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ cm² sang circin (Xentimét vuông sang Circular inch)
- Quy đổi từ cm² sang Circular mil (Xentimét vuông sang Circular mil)
- Quy đổi từ cm² sang Circular thou (Xentimét vuông sang Circular thou)
- Quy đổi từ cm² sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Xentimét vuông sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ cm² sang Dặm vuông Anh (Xentimét vuông sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ cm² sang ab (Xentimét vuông sang Atôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang fb (Xentimét vuông sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang pb (Xentimét vuông sang Picôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang nb (Xentimét vuông sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang µb (Xentimét vuông sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang mb (Xentimét vuông sang Milibarn)
- Quy đổi từ cm² sang b (Xentimét vuông sang Barn)
- Quy đổi từ cm² sang Kilôbarn (Xentimét vuông sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ cm² sang Mêgabarn (Xentimét vuông sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ cm² sang Shed (Xentimét vuông sang Shed)
- Quy đổi từ cm² sang Outhouse (Xentimét vuông sang Outhouse)
- Quy đổi từ cm² sang Skilodge (Xentimét vuông sang Skilodge)
- Quy đổi từ cm² sang TIE (Xentimét vuông sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ cm² sang Dunam (metric) (Xentimét vuông sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ cm² sang Diện tích Planck (Xentimét vuông sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ cm² sang Sân bóng đá (Xentimét vuông sang Sân bóng đá)