Quy đổi Two Inch Equivalent (TIE) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Two Inch Equivalent [TIE]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '216 Two Inch Equivalent'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Two Inch Equivalent' hoặc 'TIE'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(44 * 93) TIE', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Two Inch Equivalent + 94 Two Inch Equivalent' hoặc '43mm x 92cm x 42dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 3,222 222 192 9×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 3,222 222 192 9. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 3,222 222 192 9E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 322 222 219 290 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ TIE sang nm² (Two Inch Equivalent sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang µm² (Two Inch Equivalent sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang mm² (Two Inch Equivalent sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang cm² (Two Inch Equivalent sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang dm² (Two Inch Equivalent sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang m² (Two Inch Equivalent sang Mét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang dam² (Two Inch Equivalent sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang hm² (Two Inch Equivalent sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang km² (Two Inch Equivalent sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ TIE sang in² (Two Inch Equivalent sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ TIE sang ft² (Two Inch Equivalent sang Foot vuông)
- Quy đổi từ TIE sang sqft (Two Inch Equivalent sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ TIE sang yd² (Two Inch Equivalent sang Yard vuông)
- Quy đổi từ TIE sang mi² (Two Inch Equivalent sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ TIE sang sqmi (Two Inch Equivalent sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ TIE sang ca (Two Inch Equivalent sang Xentiare)
- Quy đổi từ TIE sang da (Two Inch Equivalent sang Đêxiare)
- Quy đổi từ TIE sang a (Two Inch Equivalent sang Are)
- Quy đổi từ TIE sang Rai (Two Inch Equivalent sang Rai)
- Quy đổi từ TIE sang ha (Two Inch Equivalent sang Hecta)
- Quy đổi từ TIE sang Morgen hệ mét (Two Inch Equivalent sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ TIE sang Morgen Nam Phi (Two Inch Equivalent sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ TIE sang Rood (Two Inch Equivalent sang Rood)
- Quy đổi từ TIE sang Mẫu Anh (quốc tế) (Two Inch Equivalent sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ TIE sang ac (Two Inch Equivalent sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ TIE sang circin (Two Inch Equivalent sang Circular inch)
- Quy đổi từ TIE sang Circular mil (Two Inch Equivalent sang Circular mil)
- Quy đổi từ TIE sang Circular thou (Two Inch Equivalent sang Circular thou)
- Quy đổi từ TIE sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Two Inch Equivalent sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ TIE sang Dặm vuông Anh (Two Inch Equivalent sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ TIE sang ab (Two Inch Equivalent sang Atôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang fb (Two Inch Equivalent sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang pb (Two Inch Equivalent sang Picôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang nb (Two Inch Equivalent sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang µb (Two Inch Equivalent sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang mb (Two Inch Equivalent sang Milibarn)
- Quy đổi từ TIE sang b (Two Inch Equivalent sang Barn)
- Quy đổi từ TIE sang Kilôbarn (Two Inch Equivalent sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ TIE sang Mêgabarn (Two Inch Equivalent sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ TIE sang Shed (Two Inch Equivalent sang Shed)
- Quy đổi từ TIE sang Outhouse (Two Inch Equivalent sang Outhouse)
- Quy đổi từ TIE sang Skilodge (Two Inch Equivalent sang Skilodge)
- Quy đổi từ TIE sang Dunam (metric) (Two Inch Equivalent sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ TIE sang Diện tích Planck (Two Inch Equivalent sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ TIE sang Sân bóng đá (Two Inch Equivalent sang Sân bóng đá)