Quy đổi Rydberg (Ry) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Rydberg [Ry]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '664 Rydberg'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Rydberg' hoặc 'Ry'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(40 * 43) Ry', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Rydberg + 37 Rydberg' hoặc '46mm x 49cm x 52dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 8,680 493 748 168 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 8,680 493 748 168. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 8,680 493 748 168 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 868 049 374 816 800 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ Ry sang aJ (Rydberg sang Atôjun)
- Quy đổi từ Ry sang fJ (Rydberg sang Femtôjun)
- Quy đổi từ Ry sang pJ (Rydberg sang Picôjun)
- Quy đổi từ Ry sang nJ (Rydberg sang Nanôjun)
- Quy đổi từ Ry sang µJ (Rydberg sang Micrôjun)
- Quy đổi từ Ry sang mJ (Rydberg sang Milijun)
- Quy đổi từ Ry sang J (Rydberg sang Jun)
- Quy đổi từ Ry sang kJ (Rydberg sang Kilôjun)
- Quy đổi từ Ry sang MJ (Rydberg sang Mêgajun)
- Quy đổi từ Ry sang GJ (Rydberg sang Gigajun)
- Quy đổi từ Ry sang TJ (Rydberg sang Têrajun)
- Quy đổi từ Ry sang PJ (Rydberg sang Pêtajun)
- Quy đổi từ Ry sang EJ (Rydberg sang Êxajun)
- Quy đổi từ Ry sang N·m (Rydberg sang N·m)
- Quy đổi từ Ry sang cal (Rydberg sang Ca-lo)
- Quy đổi từ Ry sang kcal (Rydberg sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ Ry sang eV (Rydberg sang Electronvôn)
- Quy đổi từ Ry sang keV (Rydberg sang Kilôelectronvôn)
- Quy đổi từ Ry sang MeV (Rydberg sang Mêgaelectronvôn)
- Quy đổi từ Ry sang GeV (Rydberg sang Gigaelectronvôn)
- Quy đổi từ Ry sang Ws (Rydberg sang Watt giây)
- Quy đổi từ Ry sang kWs (Rydberg sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ Ry sang Wh (Rydberg sang Watt giờ)
- Quy đổi từ Ry sang kWh (Rydberg sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ Ry sang MWh (Rydberg sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ Ry sang GWh (Rydberg sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ Ry sang TWh (Rydberg sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ Ry sang Wyr (Rydberg sang Watt năm)
- Quy đổi từ Ry sang kWyr (Rydberg sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ Ry sang MWyr (Rydberg sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ Ry sang GWyr (Rydberg sang Gigawatt năm)
- Quy đổi từ Ry sang TWyr (Rydberg sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ Ry sang Btu (Rydberg sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ Ry sang MBtu (Rydberg sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ Ry sang MMBtu (Rydberg sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ Ry sang thm (Rydberg sang Therm)
- Quy đổi từ Ry sang Quad (Rydberg sang Quad)
- Quy đổi từ Ry sang ftlbf (Rydberg sang Foot-pound lực)
- Quy đổi từ Ry sang inlbf (Rydberg sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ Ry sang ftpdl (Rydberg sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ Ry sang hp·h (Rydberg sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ Ry sang lATM (Rydberg sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ Ry sang Erg (Rydberg sang Erg)
- Quy đổi từ Ry sang Ha (Rydberg sang Hartree)
- Quy đổi từ Ry sang Năng lượng Planck (Rydberg sang Năng lượng Planck)