Quy đổi Pièze (pz) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Pièze [pz]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '80 Pièze'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Pièze' hoặc 'pz'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(51 * 32) pz', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Pièze + 70 Pièze' hoặc '13mm x 93cm x 74dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 3,054 479 972 204 2×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 3,054 479 972 204 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 3,054 479 972 204 2E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 30 544 799 722 042 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ pz sang µPa (Pièze sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ pz sang mPa (Pièze sang Milipascal)
- Quy đổi từ pz sang Pa (Pièze sang Pascal)
- Quy đổi từ pz sang hPa (Pièze sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ pz sang kPa (Pièze sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ pz sang MPa (Pièze sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ pz sang GPa (Pièze sang Gigapascal)
- Quy đổi từ pz sang N/m² (Pièze sang N/m²)
- Quy đổi từ pz sang kN/m² (Pièze sang kN/m²)
- Quy đổi từ pz sang MN/m² (Pièze sang MN/m²)
- Quy đổi từ pz sang N/dm² (Pièze sang N/dm²)
- Quy đổi từ pz sang kN/dm² (Pièze sang kN/dm²)
- Quy đổi từ pz sang N/cm² (Pièze sang N/cm²)
- Quy đổi từ pz sang kN/cm² (Pièze sang kN/cm²)
- Quy đổi từ pz sang N/mm² (Pièze sang N/mm²)
- Quy đổi từ pz sang kN/mm² (Pièze sang kN/mm²)
- Quy đổi từ pz sang mBar (Pièze sang Milibar)
- Quy đổi từ pz sang Bar (Pièze sang Bar)
- Quy đổi từ pz sang Torr (Pièze sang Torr)
- Quy đổi từ pz sang µmHg (Pièze sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ pz sang mmHg (Pièze sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ pz sang cmHg (Pièze sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ pz sang ftHg (Pièze sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ pz sang inHg (Pièze sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ pz sang at (Pièze sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ pz sang atm (Pièze sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ pz sang psf (Pièze sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ pz sang psi (Pièze sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ pz sang ksi (Pièze sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ pz sang Poundal trên foot vuông (Pièze sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ pz sang Short ton trên foot vuông (Pièze sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ pz sang kgf/mm² (Pièze sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ pz sang ksc (Pièze sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ pz sang kgf/dm² (Pièze sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ pz sang kgf/m² (Pièze sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ pz sang mmH2O (Pièze sang Milimét nước)
- Quy đổi từ pz sang cmH2O (Pièze sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ pz sang dmH2O (Pièze sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ pz sang mH2O (Pièze sang Mét nước)
- Quy đổi từ pz sang ftH2O (Pièze sang Foot nước)
- Quy đổi từ pz sang inH2O (Pièze sang Inch nước)
- Quy đổi từ pz sang Ba (Pièze sang Barye)
- Quy đổi từ pz sang Áp suất Planck (Pièze sang Áp suất Planck)