Quy đổi Nanôbarn (nb) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Nanôbarn [nb]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '675 Nanôbarn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Nanôbarn' hoặc 'nb'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(17 * 3) nb', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Nanôbarn + 31 Nanôbarn' hoặc '88mm x 74cm x 60dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,801 222 205 831 1×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 1,801 222 205 831 1. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,801 222 205 831 1E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 1 801 222 205 831 100 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ nb sang nm² (Nanôbarn sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ nb sang µm² (Nanôbarn sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ nb sang mm² (Nanôbarn sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ nb sang cm² (Nanôbarn sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ nb sang dm² (Nanôbarn sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ nb sang m² (Nanôbarn sang Mét vuông)
- Quy đổi từ nb sang dam² (Nanôbarn sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ nb sang hm² (Nanôbarn sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ nb sang km² (Nanôbarn sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ nb sang in² (Nanôbarn sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ nb sang ft² (Nanôbarn sang Foot vuông)
- Quy đổi từ nb sang sqft (Nanôbarn sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ nb sang yd² (Nanôbarn sang Yard vuông)
- Quy đổi từ nb sang mi² (Nanôbarn sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ nb sang sqmi (Nanôbarn sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ nb sang ca (Nanôbarn sang Xentiare)
- Quy đổi từ nb sang da (Nanôbarn sang Đêxiare)
- Quy đổi từ nb sang a (Nanôbarn sang Are)
- Quy đổi từ nb sang Rai (Nanôbarn sang Rai)
- Quy đổi từ nb sang ha (Nanôbarn sang Hecta)
- Quy đổi từ nb sang Morgen hệ mét (Nanôbarn sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ nb sang Morgen Nam Phi (Nanôbarn sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ nb sang Rood (Nanôbarn sang Rood)
- Quy đổi từ nb sang Mẫu Anh (quốc tế) (Nanôbarn sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ nb sang ac (Nanôbarn sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ nb sang circin (Nanôbarn sang Circular inch)
- Quy đổi từ nb sang Circular mil (Nanôbarn sang Circular mil)
- Quy đổi từ nb sang Circular thou (Nanôbarn sang Circular thou)
- Quy đổi từ nb sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Nanôbarn sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ nb sang Dặm vuông Anh (Nanôbarn sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ nb sang ab (Nanôbarn sang Atôbarn)
- Quy đổi từ nb sang fb (Nanôbarn sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ nb sang pb (Nanôbarn sang Picôbarn)
- Quy đổi từ nb sang µb (Nanôbarn sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ nb sang mb (Nanôbarn sang Milibarn)
- Quy đổi từ nb sang b (Nanôbarn sang Barn)
- Quy đổi từ nb sang Kilôbarn (Nanôbarn sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ nb sang Mêgabarn (Nanôbarn sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ nb sang Shed (Nanôbarn sang Shed)
- Quy đổi từ nb sang Outhouse (Nanôbarn sang Outhouse)
- Quy đổi từ nb sang Skilodge (Nanôbarn sang Skilodge)
- Quy đổi từ nb sang TIE (Nanôbarn sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ nb sang Dunam (metric) (Nanôbarn sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ nb sang Diện tích Planck (Nanôbarn sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ nb sang Sân bóng đá (Nanôbarn sang Sân bóng đá)