Quy đổi N/mm² (Newton trên Milimét vuông) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Newton trên Milimét vuông [N/mm²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '557 Newton trên Milimét vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Newton trên Milimét vuông' hoặc 'N/mm2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(51 * 32) N/mm2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Newton trên Milimét vuông + 70 Newton trên Milimét vuông' hoặc '13mm x 93cm x 74dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 3,054 479 972 204 2×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 3,054 479 972 204 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 3,054 479 972 204 2E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 30 544 799 722 042 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ N/mm² sang µPa (N/mm² sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang mPa (N/mm² sang Milipascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang Pa (N/mm² sang Pascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang hPa (N/mm² sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang kPa (N/mm² sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang MPa (N/mm² sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang GPa (N/mm² sang Gigapascal)
- Quy đổi từ N/mm² sang N/m²
- Quy đổi từ N/mm² sang kN/m²
- Quy đổi từ N/mm² sang MN/m²
- Quy đổi từ N/mm² sang N/dm²
- Quy đổi từ N/mm² sang kN/dm²
- Quy đổi từ N/mm² sang N/cm²
- Quy đổi từ N/mm² sang kN/cm²
- Quy đổi từ N/mm² sang kN/mm²
- Quy đổi từ N/mm² sang mBar (N/mm² sang Milibar)
- Quy đổi từ N/mm² sang Bar
- Quy đổi từ N/mm² sang Torr
- Quy đổi từ N/mm² sang µmHg (N/mm² sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ N/mm² sang mmHg (N/mm² sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ N/mm² sang cmHg (N/mm² sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ N/mm² sang ftHg (N/mm² sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ N/mm² sang inHg (N/mm² sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ N/mm² sang at (N/mm² sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ N/mm² sang atm (N/mm² sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ N/mm² sang psf (N/mm² sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang psi (N/mm² sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang ksi (N/mm² sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang Poundal trên foot vuông
- Quy đổi từ N/mm² sang Short ton trên foot vuông
- Quy đổi từ N/mm² sang kgf/mm² (N/mm² sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang ksc (N/mm² sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang kgf/dm² (N/mm² sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang kgf/m² (N/mm² sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ N/mm² sang mmH2O (N/mm² sang Milimét nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang cmH2O (N/mm² sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang dmH2O (N/mm² sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang mH2O (N/mm² sang Mét nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang ftH2O (N/mm² sang Foot nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang inH2O (N/mm² sang Inch nước)
- Quy đổi từ N/mm² sang Ba (N/mm² sang Barye)
- Quy đổi từ N/mm² sang pz (N/mm² sang Pièze)
- Quy đổi từ N/mm² sang Áp suất Planck