Quy đổi Milibar (mBar) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Milibar [mBar]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '548 Milibar'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Milibar' hoặc 'mBar'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(33 * 5) mBar', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Milibar + 61 Milibar' hoặc '76mm x 48cm x 20dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,127 333 323 074 6×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,127 333 323 074 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,127 333 323 074 6E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 11 273 333 230 746 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ mBar sang µPa (Milibar sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ mBar sang mPa (Milibar sang Milipascal)
- Quy đổi từ mBar sang Pa (Milibar sang Pascal)
- Quy đổi từ mBar sang hPa (Milibar sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ mBar sang kPa (Milibar sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ mBar sang MPa (Milibar sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ mBar sang GPa (Milibar sang Gigapascal)
- Quy đổi từ mBar sang N/m² (Milibar sang N/m²)
- Quy đổi từ mBar sang kN/m² (Milibar sang kN/m²)
- Quy đổi từ mBar sang MN/m² (Milibar sang MN/m²)
- Quy đổi từ mBar sang N/dm² (Milibar sang N/dm²)
- Quy đổi từ mBar sang kN/dm² (Milibar sang kN/dm²)
- Quy đổi từ mBar sang N/cm² (Milibar sang N/cm²)
- Quy đổi từ mBar sang kN/cm² (Milibar sang kN/cm²)
- Quy đổi từ mBar sang N/mm² (Milibar sang N/mm²)
- Quy đổi từ mBar sang kN/mm² (Milibar sang kN/mm²)
- Quy đổi từ mBar sang Bar (Milibar sang Bar)
- Quy đổi từ mBar sang Torr (Milibar sang Torr)
- Quy đổi từ mBar sang µmHg (Milibar sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ mBar sang mmHg (Milibar sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ mBar sang cmHg (Milibar sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ mBar sang ftHg (Milibar sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ mBar sang inHg (Milibar sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ mBar sang at (Milibar sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ mBar sang atm (Milibar sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ mBar sang psf (Milibar sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ mBar sang psi (Milibar sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ mBar sang ksi (Milibar sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ mBar sang Poundal trên foot vuông (Milibar sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ mBar sang Short ton trên foot vuông (Milibar sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ mBar sang kgf/mm² (Milibar sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ mBar sang ksc (Milibar sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ mBar sang kgf/dm² (Milibar sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ mBar sang kgf/m² (Milibar sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ mBar sang mmH2O (Milibar sang Milimét nước)
- Quy đổi từ mBar sang cmH2O (Milibar sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ mBar sang dmH2O (Milibar sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ mBar sang mH2O (Milibar sang Mét nước)
- Quy đổi từ mBar sang ftH2O (Milibar sang Foot nước)
- Quy đổi từ mBar sang inH2O (Milibar sang Inch nước)
- Quy đổi từ mBar sang Ba (Milibar sang Barye)
- Quy đổi từ mBar sang pz (Milibar sang Pièze)
- Quy đổi từ mBar sang Áp suất Planck (Milibar sang Áp suất Planck)