Quy đổi Mét vuông (m²) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Mét vuông [m²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '927 Mét vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Mét vuông' hoặc 'm2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(17 * 3) m2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Mét vuông + 31 Mét vuông' hoặc '88mm x 74cm x 60dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,801 222 205 831 1×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 1,801 222 205 831 1. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,801 222 205 831 1E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 1 801 222 205 831 100 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ m² sang nm² (Mét vuông sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ m² sang µm² (Mét vuông sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ m² sang mm² (Mét vuông sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ m² sang cm² (Mét vuông sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ m² sang dm² (Mét vuông sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ m² sang dam² (Mét vuông sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ m² sang hm² (Mét vuông sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ m² sang km² (Mét vuông sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ m² sang in² (Mét vuông sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ m² sang ft² (Mét vuông sang Foot vuông)
- Quy đổi từ m² sang sqft (Mét vuông sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ m² sang yd² (Mét vuông sang Yard vuông)
- Quy đổi từ m² sang mi² (Mét vuông sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ m² sang sqmi (Mét vuông sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ m² sang ca (Mét vuông sang Xentiare)
- Quy đổi từ m² sang da (Mét vuông sang Đêxiare)
- Quy đổi từ m² sang a (Mét vuông sang Are)
- Quy đổi từ m² sang Rai (Mét vuông sang Rai)
- Quy đổi từ m² sang ha (Mét vuông sang Hecta)
- Quy đổi từ m² sang Morgen hệ mét (Mét vuông sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ m² sang Morgen Nam Phi (Mét vuông sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ m² sang Rood (Mét vuông sang Rood)
- Quy đổi từ m² sang Mẫu Anh (quốc tế) (Mét vuông sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ m² sang ac (Mét vuông sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ m² sang circin (Mét vuông sang Circular inch)
- Quy đổi từ m² sang Circular mil (Mét vuông sang Circular mil)
- Quy đổi từ m² sang Circular thou (Mét vuông sang Circular thou)
- Quy đổi từ m² sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Mét vuông sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ m² sang Dặm vuông Anh (Mét vuông sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ m² sang ab (Mét vuông sang Atôbarn)
- Quy đổi từ m² sang fb (Mét vuông sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ m² sang pb (Mét vuông sang Picôbarn)
- Quy đổi từ m² sang nb (Mét vuông sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ m² sang µb (Mét vuông sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ m² sang mb (Mét vuông sang Milibarn)
- Quy đổi từ m² sang b (Mét vuông sang Barn)
- Quy đổi từ m² sang Kilôbarn (Mét vuông sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ m² sang Mêgabarn (Mét vuông sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ m² sang Shed (Mét vuông sang Shed)
- Quy đổi từ m² sang Outhouse (Mét vuông sang Outhouse)
- Quy đổi từ m² sang Skilodge (Mét vuông sang Skilodge)
- Quy đổi từ m² sang TIE (Mét vuông sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ m² sang Dunam (metric) (Mét vuông sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ m² sang Diện tích Planck (Mét vuông sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ m² sang Sân bóng đá (Mét vuông sang Sân bóng đá)