Quy đổi Mêgamét (Mm) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Mêgamét [Mm]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '615 Mêgamét'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Mêgamét' hoặc 'Mm'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(23 * 78) Mm', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Mêgamét + 67 Mêgamét' hoặc '34mm x 89cm x 45dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 4,947 081 436 463 ×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 4,947 081 436 463. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 4,947 081 436 463 E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 4 947 081 436 463 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ Mm sang am (Mêgamét sang Atômét)
- Quy đổi từ Mm sang fm (Mêgamét sang Femtômét)
- Quy đổi từ Mm sang pm (Mêgamét sang Picômét)
- Quy đổi từ Mm sang nm (Mêgamét sang Nanômét)
- Quy đổi từ Mm sang µm (Mêgamét sang Micrômét)
- Quy đổi từ Mm sang mm (Mêgamét sang Milimét)
- Quy đổi từ Mm sang cm (Mêgamét sang Xentimét)
- Quy đổi từ Mm sang dm (Mêgamét sang Đêximét)
- Quy đổi từ Mm sang m (Mêgamét sang Mét)
- Quy đổi từ Mm sang dam (Mêgamét sang Dềcamét)
- Quy đổi từ Mm sang hm (Mêgamét sang Hêctômét)
- Quy đổi từ Mm sang km (Mêgamét sang Kilômét)
- Quy đổi từ Mm sang Gm (Mêgamét sang Gigamét)
- Quy đổi từ Mm sang Dặm Metric (Mêgamét sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ Mm sang mi (Mêgamét sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ Mm sang Dặm pháp định (Mêgamét sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ Mm sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Mêgamét sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ Mm sang Dặm La mã (Mêgamét sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ Mm sang Mil --- Thou (Mêgamét sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ Mm sang in (Mêgamét sang Inch)
- Quy đổi từ Mm sang ft (Mêgamét sang Foot)
- Quy đổi từ Mm sang Link (Mêgamét sang Link)
- Quy đổi từ Mm sang Rod (Mêgamét sang Rod)
- Quy đổi từ Mm sang Pole (Mêgamét sang Pole)
- Quy đổi từ Mm sang Perche (Mêgamét sang Perche)
- Quy đổi từ Mm sang Quarter (Mêgamét sang Quarter)
- Quy đổi từ Mm sang Yards (Mêgamét sang Yards)
- Quy đổi từ Mm sang ch (Mêgamét sang Chain)
- Quy đổi từ Mm sang Furlong (Mêgamét sang Furlong)
- Quy đổi từ Mm sang Cubit (british) (Mêgamét sang Cubit (british))
- Quy đổi từ Mm sang Sải (fathom) (Mêgamét sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ Mm sang Một tầm (cable length) (Mêgamét sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ Mm sang Hải lý (nautical mile) (Mêgamét sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ Mm sang Twip (Mêgamét sang Twip)
- Quy đổi từ Mm sang Å (Mêgamét sang Ångström)
- Quy đổi từ Mm sang X Unit --- Siegbahn (Mêgamét sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ Mm sang pc (Mêgamét sang Parsec)
- Quy đổi từ Mm sang AU (Mêgamét sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ Mm sang Giây ánh sáng. (Mêgamét sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ Mm sang Phút ánh sáng (Mêgamét sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ Mm sang Giờ ánh sáng (Mêgamét sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ Mm sang Ngày ánh sáng (Mêgamét sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ Mm sang Năm ánh sáng (Mêgamét sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ Mm sang Chiều dài Planck (Mêgamét sang Chiều dài Planck)