Quy đổi Mêgaelectronvôn (MeV) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Mêgaelectronvôn [MeV]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '151 Mêgaelectronvôn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Mêgaelectronvôn' hoặc 'MeV'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(76 * 97) MeV', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Mêgaelectronvôn + 55 Mêgaelectronvôn' hoặc '19mm x 40cm x 61dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 4,391 960 453 860 3×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 4,391 960 453 860 3. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 4,391 960 453 860 3E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 4 391 960 453 860 300 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ MeV sang aJ (Mêgaelectronvôn sang Atôjun)
- Quy đổi từ MeV sang fJ (Mêgaelectronvôn sang Femtôjun)
- Quy đổi từ MeV sang pJ (Mêgaelectronvôn sang Picôjun)
- Quy đổi từ MeV sang nJ (Mêgaelectronvôn sang Nanôjun)
- Quy đổi từ MeV sang µJ (Mêgaelectronvôn sang Micrôjun)
- Quy đổi từ MeV sang mJ (Mêgaelectronvôn sang Milijun)
- Quy đổi từ MeV sang J (Mêgaelectronvôn sang Jun)
- Quy đổi từ MeV sang kJ (Mêgaelectronvôn sang Kilôjun)
- Quy đổi từ MeV sang MJ (Mêgaelectronvôn sang Mêgajun)
- Quy đổi từ MeV sang GJ (Mêgaelectronvôn sang Gigajun)
- Quy đổi từ MeV sang TJ (Mêgaelectronvôn sang Têrajun)
- Quy đổi từ MeV sang PJ (Mêgaelectronvôn sang Pêtajun)
- Quy đổi từ MeV sang EJ (Mêgaelectronvôn sang Êxajun)
- Quy đổi từ MeV sang N·m (Mêgaelectronvôn sang N·m)
- Quy đổi từ MeV sang cal (Mêgaelectronvôn sang Ca-lo)
- Quy đổi từ MeV sang kcal (Mêgaelectronvôn sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ MeV sang eV (Mêgaelectronvôn sang Electronvôn)
- Quy đổi từ MeV sang keV (Mêgaelectronvôn sang Kilôelectronvôn)
- Quy đổi từ MeV sang GeV (Mêgaelectronvôn sang Gigaelectronvôn)
- Quy đổi từ MeV sang Ws (Mêgaelectronvôn sang Watt giây)
- Quy đổi từ MeV sang kWs (Mêgaelectronvôn sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ MeV sang Wh (Mêgaelectronvôn sang Watt giờ)
- Quy đổi từ MeV sang kWh (Mêgaelectronvôn sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ MeV sang MWh (Mêgaelectronvôn sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ MeV sang GWh (Mêgaelectronvôn sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ MeV sang TWh (Mêgaelectronvôn sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ MeV sang Wyr (Mêgaelectronvôn sang Watt năm)
- Quy đổi từ MeV sang kWyr (Mêgaelectronvôn sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ MeV sang MWyr (Mêgaelectronvôn sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ MeV sang GWyr (Mêgaelectronvôn sang Gigawatt năm)
- Quy đổi từ MeV sang TWyr (Mêgaelectronvôn sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ MeV sang Btu (Mêgaelectronvôn sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ MeV sang MBtu (Mêgaelectronvôn sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ MeV sang MMBtu (Mêgaelectronvôn sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ MeV sang thm (Mêgaelectronvôn sang Therm)
- Quy đổi từ MeV sang Quad (Mêgaelectronvôn sang Quad)
- Quy đổi từ MeV sang ftlbf (Mêgaelectronvôn sang Foot-pound lực)
- Quy đổi từ MeV sang inlbf (Mêgaelectronvôn sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ MeV sang ftpdl (Mêgaelectronvôn sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ MeV sang hp·h (Mêgaelectronvôn sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ MeV sang lATM (Mêgaelectronvôn sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ MeV sang Erg (Mêgaelectronvôn sang Erg)
- Quy đổi từ MeV sang Ry (Mêgaelectronvôn sang Rydberg)
- Quy đổi từ MeV sang Ha (Mêgaelectronvôn sang Hartree)
- Quy đổi từ MeV sang Năng lượng Planck (Mêgaelectronvôn sang Năng lượng Planck)