Quy đổi MN/m² (Mêganewtơn trên Mét vuông) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Mêganewtơn trên Mét vuông [MN/m²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '395 Mêganewtơn trên Mét vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Mêganewtơn trên Mét vuông' hoặc 'MN/m2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(6 * 14) MN/m2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Mêganewtơn trên Mét vuông + 97 Mêganewtơn trên Mét vuông' hoặc '22mm x 30cm x 38dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 6,562 266 606 95×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 6,562 266 606 95. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 6,562 266 606 95E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 6 562 266 606 950 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ MN/m² sang µPa (MN/m² sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang mPa (MN/m² sang Milipascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang Pa (MN/m² sang Pascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang hPa (MN/m² sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang kPa (MN/m² sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang MPa (MN/m² sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang GPa (MN/m² sang Gigapascal)
- Quy đổi từ MN/m² sang N/m²
- Quy đổi từ MN/m² sang kN/m²
- Quy đổi từ MN/m² sang N/dm²
- Quy đổi từ MN/m² sang kN/dm²
- Quy đổi từ MN/m² sang N/cm²
- Quy đổi từ MN/m² sang kN/cm²
- Quy đổi từ MN/m² sang N/mm²
- Quy đổi từ MN/m² sang kN/mm²
- Quy đổi từ MN/m² sang mBar (MN/m² sang Milibar)
- Quy đổi từ MN/m² sang Bar
- Quy đổi từ MN/m² sang Torr
- Quy đổi từ MN/m² sang µmHg (MN/m² sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ MN/m² sang mmHg (MN/m² sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ MN/m² sang cmHg (MN/m² sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ MN/m² sang ftHg (MN/m² sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ MN/m² sang inHg (MN/m² sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ MN/m² sang at (MN/m² sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ MN/m² sang atm (MN/m² sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ MN/m² sang psf (MN/m² sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang psi (MN/m² sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang ksi (MN/m² sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang Poundal trên foot vuông
- Quy đổi từ MN/m² sang Short ton trên foot vuông
- Quy đổi từ MN/m² sang kgf/mm² (MN/m² sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang ksc (MN/m² sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang kgf/dm² (MN/m² sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang kgf/m² (MN/m² sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ MN/m² sang mmH2O (MN/m² sang Milimét nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang cmH2O (MN/m² sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang dmH2O (MN/m² sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang mH2O (MN/m² sang Mét nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang ftH2O (MN/m² sang Foot nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang inH2O (MN/m² sang Inch nước)
- Quy đổi từ MN/m² sang Ba (MN/m² sang Barye)
- Quy đổi từ MN/m² sang pz (MN/m² sang Pièze)
- Quy đổi từ MN/m² sang Áp suất Planck