Quy đổi Kilômét (km) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilômét [km]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '885 Kilômét'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilômét' hoặc 'km'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(68 * 96) km', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Kilômét + 40 Kilômét' hoặc '25mm x 53cm x 81dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,436 681 468 407 7×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 1,436 681 468 407 7. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,436 681 468 407 7E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 1 436 681 468 407 700 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ km sang am (Kilômét sang Atômét)
- Quy đổi từ km sang fm (Kilômét sang Femtômét)
- Quy đổi từ km sang pm (Kilômét sang Picômét)
- Quy đổi từ km sang nm (Kilômét sang Nanômét)
- Quy đổi từ km sang µm (Kilômét sang Micrômét)
- Quy đổi từ km sang mm (Kilômét sang Milimét)
- Quy đổi từ km sang cm (Kilômét sang Xentimét)
- Quy đổi từ km sang dm (Kilômét sang Đêximét)
- Quy đổi từ km sang m (Kilômét sang Mét)
- Quy đổi từ km sang dam (Kilômét sang Dềcamét)
- Quy đổi từ km sang hm (Kilômét sang Hêctômét)
- Quy đổi từ km sang Mm (Kilômét sang Mêgamét)
- Quy đổi từ km sang Gm (Kilômét sang Gigamét)
- Quy đổi từ km sang Dặm Metric (Kilômét sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ km sang mi (Kilômét sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ km sang Dặm pháp định (Kilômét sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ km sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Kilômét sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ km sang Dặm La mã (Kilômét sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ km sang Mil --- Thou (Kilômét sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ km sang in (Kilômét sang Inch)
- Quy đổi từ km sang ft (Kilômét sang Foot)
- Quy đổi từ km sang Link (Kilômét sang Link)
- Quy đổi từ km sang Rod (Kilômét sang Rod)
- Quy đổi từ km sang Pole (Kilômét sang Pole)
- Quy đổi từ km sang Perche (Kilômét sang Perche)
- Quy đổi từ km sang Quarter (Kilômét sang Quarter)
- Quy đổi từ km sang Yards (Kilômét sang Yards)
- Quy đổi từ km sang ch (Kilômét sang Chain)
- Quy đổi từ km sang Furlong (Kilômét sang Furlong)
- Quy đổi từ km sang Cubit (british) (Kilômét sang Cubit (british))
- Quy đổi từ km sang Sải (fathom) (Kilômét sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ km sang Một tầm (cable length) (Kilômét sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ km sang Hải lý (nautical mile) (Kilômét sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ km sang Twip (Kilômét sang Twip)
- Quy đổi từ km sang Å (Kilômét sang Ångström)
- Quy đổi từ km sang X Unit --- Siegbahn (Kilômét sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ km sang pc (Kilômét sang Parsec)
- Quy đổi từ km sang AU (Kilômét sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ km sang Giây ánh sáng. (Kilômét sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ km sang Phút ánh sáng (Kilômét sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ km sang Giờ ánh sáng (Kilômét sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ km sang Ngày ánh sáng (Kilômét sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ km sang Năm ánh sáng (Kilômét sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ km sang Chiều dài Planck (Kilômét sang Chiều dài Planck)