Quy đổi Kilôgam (kg) (Khối lượng / Trọng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôgam [kg]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '940 Kilôgam'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôgam' hoặc 'kg'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(7 * 76) kg', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '67 Kilôgam + 37 Kilôgam' hoặc '46mm x 16cm x 85dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,942 586 402 075 5×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,942 586 402 075 5. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,942 586 402 075 5E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 19 425 864 020 755 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ kg sang pg (Kilôgam sang Picôgam)
- Quy đổi từ kg sang ng (Kilôgam sang Nanôgam)
- Quy đổi từ kg sang µg (Kilôgam sang Micrôgam)
- Quy đổi từ kg sang mg (Kilôgam sang Miligram)
- Quy đổi từ kg sang cg (Kilôgam sang xentigam)
- Quy đổi từ kg sang dg (Kilôgam sang Đêxigram)
- Quy đổi từ kg sang g (Kilôgam sang Gam)
- Quy đổi từ kg sang dag (Kilôgam sang Dêcagam)
- Quy đổi từ kg sang hg (Kilôgam sang Héctôgam)
- Quy đổi từ kg sang Metric Pound (Kilôgam sang Metric Pound)
- Quy đổi từ kg sang dt (Kilôgam sang Đêxitấn)
- Quy đổi từ kg sang t (Kilôgam sang Tấn (metric))
- Quy đổi từ kg sang kt (Kilôgam sang Kilôtấn)
- Quy đổi từ kg sang Mt (Kilôgam sang Mêgatấn)
- Quy đổi từ kg sang Gt (Kilôgam sang Gigatấn)
- Quy đổi từ kg sang Tạ (Kilôgam sang Tạ)
- Quy đổi từ kg sang Quintal (Kilôgam sang Quintal)
- Quy đổi từ kg sang Carat (metric) (Kilôgam sang Carat (metric))
- Quy đổi từ kg sang ct (Kilôgam sang Carat)
- Quy đổi từ kg sang Grain (Kilôgam sang Grain)
- Quy đổi từ kg sang Drachm (Kilôgam sang Drachm)
- Quy đổi từ kg sang Dram (avoirdupois) (Kilôgam sang Dram (avoirdupois))
- Quy đổi từ kg sang dwt (Kilôgam sang Pennyweight)
- Quy đổi từ kg sang ozt (Kilôgam sang Troy ounce)
- Quy đổi từ kg sang oz (Kilôgam sang Ounce (avoirdupois))
- Quy đổi từ kg sang lb (Kilôgam sang Pound --- cân Anh)
- Quy đổi từ kg sang Slug (Kilôgam sang Slug)
- Quy đổi từ kg sang Quarter (imperial) (Kilôgam sang Quarter (imperial))
- Quy đổi từ kg sang Hundredweight (long/imperial) (Kilôgam sang Hundredweight (long/imperial))
- Quy đổi từ kg sang cwt (Kilôgam sang Hundredweight (short/US) --- Cental)
- Quy đổi từ kg sang Stone (Kilôgam sang Stone)
- Quy đổi từ kg sang Tấn dư (Anh) (Kilôgam sang Tấn dư (Anh))
- Quy đổi từ kg sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ) (Kilôgam sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ kg sang Tola (Kilôgam sang Tola)
- Quy đổi từ kg sang u (Kilôgam sang Đơn vị khối lượng nguyên tử)
- Quy đổi từ kg sang Da (Kilôgam sang Dalton)
- Quy đổi từ kg sang kDa (Kilôgam sang Kilôdalton)
- Quy đổi từ kg sang MDa (Kilôgam sang Mêgadalton)
- Quy đổi từ kg sang Yến (Kilôgam sang Yến)