Quy đổi Kilôgam lực trên milimét vuông (kgf/mm²) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôgam lực trên milimét vuông [kgf/mm²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '8 Kilôgam lực trên milimét vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôgam lực trên milimét vuông' hoặc 'kgf/mm2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(87 * 86) kgf/mm2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Kilôgam lực trên milimét vuông + 88 Kilôgam lực trên milimét vuông' hoặc '85mm x 84cm x 83dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,221 333 285 819 2×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,221 333 285 819 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,221 333 285 819 2E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 522 133 328 581 920 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ kgf/mm² sang µPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang mPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Milipascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Pa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Pascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang hPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang MPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang GPa (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Gigapascal)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang N/m² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang N/m²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kN/m² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang kN/m²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang MN/m² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang MN/m²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang N/dm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang N/dm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kN/dm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang kN/dm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang N/cm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang N/cm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kN/cm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang kN/cm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang N/mm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang N/mm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kN/mm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang kN/mm²)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang mBar (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Milibar)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Bar (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Bar)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Torr (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Torr)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang µmHg (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang mmHg (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang cmHg (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang ftHg (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang inHg (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang at (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang atm (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang psf (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang psi (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang ksi (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Poundal trên foot vuông (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Short ton trên foot vuông (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang ksc (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kgf/dm² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang kgf/m² (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang mmH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Milimét nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang cmH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang dmH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang mH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Mét nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang ftH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Foot nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang inH2O (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Inch nước)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Ba (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Barye)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang pz (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Pièze)
- Quy đổi từ kgf/mm² sang Áp suất Planck (Kilôgam lực trên milimét vuông sang Áp suất Planck)