Quy đổi Kilôgam lực mét (kgf·m) (Công suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Công suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôgam lực mét [kgf·m]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '453 Kilôgam lực mét'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôgam lực mét' hoặc 'kgf·m'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Công suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(77 * 60) kgf·m', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Kilôgam lực mét + 94 Kilôgam lực mét' hoặc '43mm x 26cm x 9dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,496 148 125 433 2×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 2,496 148 125 433 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,496 148 125 433 2E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 2 496 148 125 433 200 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ kgf·m sang nW (Kilôgam lực mét sang Nanôwatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang µW (Kilôgam lực mét sang Micrôwatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang mW (Kilôgam lực mét sang Miliwatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang W (Kilôgam lực mét sang Watt --- oát)
- Quy đổi từ kgf·m sang kW (Kilôgam lực mét sang Kilôwatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang MW (Kilôgam lực mét sang Mêgawatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang GW (Kilôgam lực mét sang Gigawatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang TW (Kilôgam lực mét sang Têrawatt)
- Quy đổi từ kgf·m sang J/s (Kilôgam lực mét sang Joule trên giây)
- Quy đổi từ kgf·m sang erg/s (Kilôgam lực mét sang erg trên giây)
- Quy đổi từ kgf·m sang HP (Kilôgam lực mét sang Mã lực)
- Quy đổi từ kgf·m sang Mã lực (metric) (Kilôgam lực mét sang Mã lực (metric))
- Quy đổi từ kgf·m sang hp (Kilôgam lực mét sang Mechanical horsepower --- imperial horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang Boiler horsepower (Kilôgam lực mét sang Boiler horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang bhp (Kilôgam lực mét sang Brake horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang Hydraulic horsepower (Kilôgam lực mét sang Hydraulic horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang Air horsepower (Kilôgam lực mét sang Air horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang Electrical horsepower (Kilôgam lực mét sang Electrical horsepower)
- Quy đổi từ kgf·m sang ft-lb/s (Kilôgam lực mét sang Foot-pound lực trên giây)
- Quy đổi từ kgf·m sang ft-lb/min (Kilôgam lực mét sang Foot-pound lực trên phút)
- Quy đổi từ kgf·m sang ft-lb/h (Kilôgam lực mét sang Foot-pound lực trên giờ)
- Quy đổi từ kgf·m sang cal/s (Kilôgam lực mét sang cal/s)
- Quy đổi từ kgf·m sang cal/min (Kilôgam lực mét sang cal/min)
- Quy đổi từ kgf·m sang cal/h (Kilôgam lực mét sang cal/h)
- Quy đổi từ kgf·m sang kcal/s (Kilôgam lực mét sang kcal/s)
- Quy đổi từ kgf·m sang kcal/min (Kilôgam lực mét sang kcal/min)
- Quy đổi từ kgf·m sang kcal/h (Kilôgam lực mét sang kcal/h)
- Quy đổi từ kgf·m sang BTU/s (Kilôgam lực mét sang BTU/s)
- Quy đổi từ kgf·m sang BTU/min (Kilôgam lực mét sang BTU/min)
- Quy đổi từ kgf·m sang BTU/h (Kilôgam lực mét sang BTU/h)
- Quy đổi từ kgf·m sang Lusec (Kilôgam lực mét sang Lusec)
- Quy đổi từ kgf·m sang p (Kilôgam lực mét sang Poncelet)
- Quy đổi từ kgf·m sang var (Kilôgam lực mét sang Volt-ampere reactive)
- Quy đổi từ kgf·m sang VA (Kilôgam lực mét sang Volt-Ampere)
- Quy đổi từ kgf·m sang kVA (Kilôgam lực mét sang Kilovolt-Ampere)
- Quy đổi từ kgf·m sang MVA (Kilôgam lực mét sang Megavolt-Ampere)
- Quy đổi từ kgf·m sang Công suất Planck (Kilôgam lực mét sang Công suất Planck)