Quy đổi Kilôelectronvôn (keV) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôelectronvôn [keV]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '655 Kilôelectronvôn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôelectronvôn' hoặc 'keV'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(85 * 61) keV', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Kilôelectronvôn + 10 Kilôelectronvôn' hoặc '37mm x 13cm x 88dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,000 422 706 945 5×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,000 422 706 945 5. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,000 422 706 945 5E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 10 004 227 069 455 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ keV sang aJ (Kilôelectronvôn sang Atôjun)
- Quy đổi từ keV sang fJ (Kilôelectronvôn sang Femtôjun)
- Quy đổi từ keV sang pJ (Kilôelectronvôn sang Picôjun)
- Quy đổi từ keV sang nJ (Kilôelectronvôn sang Nanôjun)
- Quy đổi từ keV sang µJ (Kilôelectronvôn sang Micrôjun)
- Quy đổi từ keV sang mJ (Kilôelectronvôn sang Milijun)
- Quy đổi từ keV sang J (Kilôelectronvôn sang Jun)
- Quy đổi từ keV sang kJ (Kilôelectronvôn sang Kilôjun)
- Quy đổi từ keV sang MJ (Kilôelectronvôn sang Mêgajun)
- Quy đổi từ keV sang GJ (Kilôelectronvôn sang Gigajun)
- Quy đổi từ keV sang TJ (Kilôelectronvôn sang Têrajun)
- Quy đổi từ keV sang PJ (Kilôelectronvôn sang Pêtajun)
- Quy đổi từ keV sang EJ (Kilôelectronvôn sang Êxajun)
- Quy đổi từ keV sang N·m (Kilôelectronvôn sang N·m)
- Quy đổi từ keV sang cal (Kilôelectronvôn sang Ca-lo)
- Quy đổi từ keV sang kcal (Kilôelectronvôn sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ keV sang eV (Kilôelectronvôn sang Electronvôn)
- Quy đổi từ keV sang MeV (Kilôelectronvôn sang Mêgaelectronvôn)
- Quy đổi từ keV sang GeV (Kilôelectronvôn sang Gigaelectronvôn)
- Quy đổi từ keV sang Ws (Kilôelectronvôn sang Watt giây)
- Quy đổi từ keV sang kWs (Kilôelectronvôn sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ keV sang Wh (Kilôelectronvôn sang Watt giờ)
- Quy đổi từ keV sang kWh (Kilôelectronvôn sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ keV sang MWh (Kilôelectronvôn sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ keV sang GWh (Kilôelectronvôn sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ keV sang TWh (Kilôelectronvôn sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ keV sang Wyr (Kilôelectronvôn sang Watt năm)
- Quy đổi từ keV sang kWyr (Kilôelectronvôn sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ keV sang MWyr (Kilôelectronvôn sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ keV sang GWyr (Kilôelectronvôn sang Gigawatt năm)
- Quy đổi từ keV sang TWyr (Kilôelectronvôn sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ keV sang Btu (Kilôelectronvôn sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ keV sang MBtu (Kilôelectronvôn sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ keV sang MMBtu (Kilôelectronvôn sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ keV sang thm (Kilôelectronvôn sang Therm)
- Quy đổi từ keV sang Quad (Kilôelectronvôn sang Quad)
- Quy đổi từ keV sang ftlbf (Kilôelectronvôn sang Foot-pound lực)
- Quy đổi từ keV sang inlbf (Kilôelectronvôn sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ keV sang ftpdl (Kilôelectronvôn sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ keV sang hp·h (Kilôelectronvôn sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ keV sang lATM (Kilôelectronvôn sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ keV sang Erg (Kilôelectronvôn sang Erg)
- Quy đổi từ keV sang Ry (Kilôelectronvôn sang Rydberg)
- Quy đổi từ keV sang Ha (Kilôelectronvôn sang Hartree)
- Quy đổi từ keV sang Năng lượng Planck (Kilôelectronvôn sang Năng lượng Planck)