Quy đổi Inch thủy ngân (inHg) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Inch thủy ngân [inHg]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '845 Inch thủy ngân'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Inch thủy ngân' hoặc 'inHg'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(42 * 68) inHg', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Inch thủy ngân + 16 Inch thủy ngân' hoặc '94mm x 21cm x 47dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 9,967 999 909 291 2×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 9,967 999 909 291 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 9,967 999 909 291 2E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 996 799 990 929 120 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ inHg sang µPa (Inch thủy ngân sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ inHg sang mPa (Inch thủy ngân sang Milipascal)
- Quy đổi từ inHg sang Pa (Inch thủy ngân sang Pascal)
- Quy đổi từ inHg sang hPa (Inch thủy ngân sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ inHg sang kPa (Inch thủy ngân sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ inHg sang MPa (Inch thủy ngân sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ inHg sang GPa (Inch thủy ngân sang Gigapascal)
- Quy đổi từ inHg sang N/m² (Inch thủy ngân sang N/m²)
- Quy đổi từ inHg sang kN/m² (Inch thủy ngân sang kN/m²)
- Quy đổi từ inHg sang MN/m² (Inch thủy ngân sang MN/m²)
- Quy đổi từ inHg sang N/dm² (Inch thủy ngân sang N/dm²)
- Quy đổi từ inHg sang kN/dm² (Inch thủy ngân sang kN/dm²)
- Quy đổi từ inHg sang N/cm² (Inch thủy ngân sang N/cm²)
- Quy đổi từ inHg sang kN/cm² (Inch thủy ngân sang kN/cm²)
- Quy đổi từ inHg sang N/mm² (Inch thủy ngân sang N/mm²)
- Quy đổi từ inHg sang kN/mm² (Inch thủy ngân sang kN/mm²)
- Quy đổi từ inHg sang mBar (Inch thủy ngân sang Milibar)
- Quy đổi từ inHg sang Bar (Inch thủy ngân sang Bar)
- Quy đổi từ inHg sang Torr (Inch thủy ngân sang Torr)
- Quy đổi từ inHg sang µmHg (Inch thủy ngân sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ inHg sang mmHg (Inch thủy ngân sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ inHg sang cmHg (Inch thủy ngân sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ inHg sang ftHg (Inch thủy ngân sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ inHg sang at (Inch thủy ngân sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ inHg sang atm (Inch thủy ngân sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ inHg sang psf (Inch thủy ngân sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ inHg sang psi (Inch thủy ngân sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ inHg sang ksi (Inch thủy ngân sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ inHg sang Poundal trên foot vuông (Inch thủy ngân sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ inHg sang Short ton trên foot vuông (Inch thủy ngân sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ inHg sang kgf/mm² (Inch thủy ngân sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ inHg sang ksc (Inch thủy ngân sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ inHg sang kgf/dm² (Inch thủy ngân sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ inHg sang kgf/m² (Inch thủy ngân sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ inHg sang mmH2O (Inch thủy ngân sang Milimét nước)
- Quy đổi từ inHg sang cmH2O (Inch thủy ngân sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ inHg sang dmH2O (Inch thủy ngân sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ inHg sang mH2O (Inch thủy ngân sang Mét nước)
- Quy đổi từ inHg sang ftH2O (Inch thủy ngân sang Foot nước)
- Quy đổi từ inHg sang inH2O (Inch thủy ngân sang Inch nước)
- Quy đổi từ inHg sang Ba (Inch thủy ngân sang Barye)
- Quy đổi từ inHg sang pz (Inch thủy ngân sang Pièze)
- Quy đổi từ inHg sang Áp suất Planck (Inch thủy ngân sang Áp suất Planck)