Quy đổi Hêctômét (hm) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Hêctômét [hm]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '579 Hêctômét'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Hêctômét' hoặc 'hm'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(86 * 24) hm', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Hêctômét + 49 Hêctômét' hoặc '61mm x 98cm x 36dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,854 814 761 536 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,854 814 761 536. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,854 814 761 536 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 585 481 476 153 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ hm sang am (Hêctômét sang Atômét)
- Quy đổi từ hm sang fm (Hêctômét sang Femtômét)
- Quy đổi từ hm sang pm (Hêctômét sang Picômét)
- Quy đổi từ hm sang nm (Hêctômét sang Nanômét)
- Quy đổi từ hm sang µm (Hêctômét sang Micrômét)
- Quy đổi từ hm sang mm (Hêctômét sang Milimét)
- Quy đổi từ hm sang cm (Hêctômét sang Xentimét)
- Quy đổi từ hm sang dm (Hêctômét sang Đêximét)
- Quy đổi từ hm sang m (Hêctômét sang Mét)
- Quy đổi từ hm sang dam (Hêctômét sang Dềcamét)
- Quy đổi từ hm sang km (Hêctômét sang Kilômét)
- Quy đổi từ hm sang Mm (Hêctômét sang Mêgamét)
- Quy đổi từ hm sang Gm (Hêctômét sang Gigamét)
- Quy đổi từ hm sang Dặm Metric (Hêctômét sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ hm sang mi (Hêctômét sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ hm sang Dặm pháp định (Hêctômét sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ hm sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Hêctômét sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ hm sang Dặm La mã (Hêctômét sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ hm sang Mil --- Thou (Hêctômét sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ hm sang in (Hêctômét sang Inch)
- Quy đổi từ hm sang ft (Hêctômét sang Foot)
- Quy đổi từ hm sang Link (Hêctômét sang Link)
- Quy đổi từ hm sang Rod (Hêctômét sang Rod)
- Quy đổi từ hm sang Pole (Hêctômét sang Pole)
- Quy đổi từ hm sang Perche (Hêctômét sang Perche)
- Quy đổi từ hm sang Quarter (Hêctômét sang Quarter)
- Quy đổi từ hm sang Yards (Hêctômét sang Yards)
- Quy đổi từ hm sang ch (Hêctômét sang Chain)
- Quy đổi từ hm sang Furlong (Hêctômét sang Furlong)
- Quy đổi từ hm sang Cubit (british) (Hêctômét sang Cubit (british))
- Quy đổi từ hm sang Sải (fathom) (Hêctômét sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ hm sang Một tầm (cable length) (Hêctômét sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ hm sang Hải lý (nautical mile) (Hêctômét sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ hm sang Twip (Hêctômét sang Twip)
- Quy đổi từ hm sang Å (Hêctômét sang Ångström)
- Quy đổi từ hm sang X Unit --- Siegbahn (Hêctômét sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ hm sang pc (Hêctômét sang Parsec)
- Quy đổi từ hm sang AU (Hêctômét sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ hm sang Giây ánh sáng. (Hêctômét sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ hm sang Phút ánh sáng (Hêctômét sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ hm sang Giờ ánh sáng (Hêctômét sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ hm sang Ngày ánh sáng (Hêctômét sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ hm sang Năm ánh sáng (Hêctômét sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ hm sang Chiều dài Planck (Hêctômét sang Chiều dài Planck)