Quy đổi Gigawatt năm (GWyr) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Gigawatt năm [GWyr]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '385 Gigawatt năm'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Gigawatt năm' hoặc 'GWyr'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(58 * 70) GWyr', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Gigawatt năm + 46 Gigawatt năm' hoặc '82mm x 94cm x 7dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 7,879 604 866 567 2×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 7,879 604 866 567 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 7,879 604 866 567 2E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 787 960 486 656 720 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ GWyr sang aJ (Gigawatt năm sang Atôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang fJ (Gigawatt năm sang Femtôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang pJ (Gigawatt năm sang Picôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang nJ (Gigawatt năm sang Nanôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang µJ (Gigawatt năm sang Micrôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang mJ (Gigawatt năm sang Milijun)
- Quy đổi từ GWyr sang J (Gigawatt năm sang Jun)
- Quy đổi từ GWyr sang kJ (Gigawatt năm sang Kilôjun)
- Quy đổi từ GWyr sang MJ (Gigawatt năm sang Mêgajun)
- Quy đổi từ GWyr sang GJ (Gigawatt năm sang Gigajun)
- Quy đổi từ GWyr sang TJ (Gigawatt năm sang Têrajun)
- Quy đổi từ GWyr sang PJ (Gigawatt năm sang Pêtajun)
- Quy đổi từ GWyr sang EJ (Gigawatt năm sang Êxajun)
- Quy đổi từ GWyr sang N·m (Gigawatt năm sang N·m)
- Quy đổi từ GWyr sang cal (Gigawatt năm sang Ca-lo)
- Quy đổi từ GWyr sang kcal (Gigawatt năm sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ GWyr sang eV (Gigawatt năm sang Electronvôn)
- Quy đổi từ GWyr sang keV (Gigawatt năm sang Kilôelectronvôn)
- Quy đổi từ GWyr sang MeV (Gigawatt năm sang Mêgaelectronvôn)
- Quy đổi từ GWyr sang GeV (Gigawatt năm sang Gigaelectronvôn)
- Quy đổi từ GWyr sang Ws (Gigawatt năm sang Watt giây)
- Quy đổi từ GWyr sang kWs (Gigawatt năm sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ GWyr sang Wh (Gigawatt năm sang Watt giờ)
- Quy đổi từ GWyr sang kWh (Gigawatt năm sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ GWyr sang MWh (Gigawatt năm sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ GWyr sang GWh (Gigawatt năm sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ GWyr sang TWh (Gigawatt năm sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ GWyr sang Wyr (Gigawatt năm sang Watt năm)
- Quy đổi từ GWyr sang kWyr (Gigawatt năm sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ GWyr sang MWyr (Gigawatt năm sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ GWyr sang TWyr (Gigawatt năm sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ GWyr sang Btu (Gigawatt năm sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ GWyr sang MBtu (Gigawatt năm sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ GWyr sang MMBtu (Gigawatt năm sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ GWyr sang thm (Gigawatt năm sang Therm)
- Quy đổi từ GWyr sang Quad (Gigawatt năm sang Quad)
- Quy đổi từ GWyr sang ftlbf (Gigawatt năm sang Foot-pound lực)
- Quy đổi từ GWyr sang inlbf (Gigawatt năm sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ GWyr sang ftpdl (Gigawatt năm sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ GWyr sang hp·h (Gigawatt năm sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ GWyr sang lATM (Gigawatt năm sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ GWyr sang Erg (Gigawatt năm sang Erg)
- Quy đổi từ GWyr sang Ry (Gigawatt năm sang Rydberg)
- Quy đổi từ GWyr sang Ha (Gigawatt năm sang Hartree)
- Quy đổi từ GWyr sang Năng lượng Planck (Gigawatt năm sang Năng lượng Planck)