Quy đổi Gigatấn (Gt) (Khối lượng / Trọng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Gigatấn [Gt]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '834 Gigatấn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Gigatấn' hoặc 'Gt'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(11 * 27) Gt', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '78 Gigatấn + 94 Gigatấn' hoặc '43mm x 59cm x 75dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 6,456 474 015 320 2×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 6,456 474 015 320 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 6,456 474 015 320 2E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 6 456 474 015 320 200 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ Gt sang pg (Gigatấn sang Picôgam)
- Quy đổi từ Gt sang ng (Gigatấn sang Nanôgam)
- Quy đổi từ Gt sang µg (Gigatấn sang Micrôgam)
- Quy đổi từ Gt sang mg (Gigatấn sang Miligram)
- Quy đổi từ Gt sang cg (Gigatấn sang xentigam)
- Quy đổi từ Gt sang dg (Gigatấn sang Đêxigram)
- Quy đổi từ Gt sang g (Gigatấn sang Gam)
- Quy đổi từ Gt sang dag (Gigatấn sang Dêcagam)
- Quy đổi từ Gt sang hg (Gigatấn sang Héctôgam)
- Quy đổi từ Gt sang kg (Gigatấn sang Kilôgam)
- Quy đổi từ Gt sang Metric Pound (Gigatấn sang Metric Pound)
- Quy đổi từ Gt sang dt (Gigatấn sang Đêxitấn)
- Quy đổi từ Gt sang t (Gigatấn sang Tấn (metric))
- Quy đổi từ Gt sang kt (Gigatấn sang Kilôtấn)
- Quy đổi từ Gt sang Mt (Gigatấn sang Mêgatấn)
- Quy đổi từ Gt sang Tạ (Gigatấn sang Tạ)
- Quy đổi từ Gt sang Quintal (Gigatấn sang Quintal)
- Quy đổi từ Gt sang Carat (metric) (Gigatấn sang Carat (metric))
- Quy đổi từ Gt sang ct (Gigatấn sang Carat)
- Quy đổi từ Gt sang Grain (Gigatấn sang Grain)
- Quy đổi từ Gt sang Drachm (Gigatấn sang Drachm)
- Quy đổi từ Gt sang Dram (avoirdupois) (Gigatấn sang Dram (avoirdupois))
- Quy đổi từ Gt sang dwt (Gigatấn sang Pennyweight)
- Quy đổi từ Gt sang ozt (Gigatấn sang Troy ounce)
- Quy đổi từ Gt sang oz (Gigatấn sang Ounce (avoirdupois))
- Quy đổi từ Gt sang lb (Gigatấn sang Pound --- cân Anh)
- Quy đổi từ Gt sang Slug (Gigatấn sang Slug)
- Quy đổi từ Gt sang Quarter (imperial) (Gigatấn sang Quarter (imperial))
- Quy đổi từ Gt sang Hundredweight (long/imperial) (Gigatấn sang Hundredweight (long/imperial))
- Quy đổi từ Gt sang cwt (Gigatấn sang Hundredweight (short/US) --- Cental)
- Quy đổi từ Gt sang Stone (Gigatấn sang Stone)
- Quy đổi từ Gt sang Tấn dư (Anh) (Gigatấn sang Tấn dư (Anh))
- Quy đổi từ Gt sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ) (Gigatấn sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ Gt sang Tola (Gigatấn sang Tola)
- Quy đổi từ Gt sang u (Gigatấn sang Đơn vị khối lượng nguyên tử)
- Quy đổi từ Gt sang Da (Gigatấn sang Dalton)
- Quy đổi từ Gt sang kDa (Gigatấn sang Kilôdalton)
- Quy đổi từ Gt sang MDa (Gigatấn sang Mêgadalton)
- Quy đổi từ Gt sang Yến (Gigatấn sang Yến)