Quy đổi Gigapascal (GPa) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Gigapascal [GPa]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '818 Gigapascal'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Gigapascal' hoặc 'GPa'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(33 * 5) GPa', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Gigapascal + 61 Gigapascal' hoặc '76mm x 48cm x 20dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,127 333 323 074 6×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,127 333 323 074 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,127 333 323 074 6E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 11 273 333 230 746 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ GPa sang µPa (Gigapascal sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ GPa sang mPa (Gigapascal sang Milipascal)
- Quy đổi từ GPa sang Pa (Gigapascal sang Pascal)
- Quy đổi từ GPa sang hPa (Gigapascal sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ GPa sang kPa (Gigapascal sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ GPa sang MPa (Gigapascal sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ GPa sang N/m² (Gigapascal sang N/m²)
- Quy đổi từ GPa sang kN/m² (Gigapascal sang kN/m²)
- Quy đổi từ GPa sang MN/m² (Gigapascal sang MN/m²)
- Quy đổi từ GPa sang N/dm² (Gigapascal sang N/dm²)
- Quy đổi từ GPa sang kN/dm² (Gigapascal sang kN/dm²)
- Quy đổi từ GPa sang N/cm² (Gigapascal sang N/cm²)
- Quy đổi từ GPa sang kN/cm² (Gigapascal sang kN/cm²)
- Quy đổi từ GPa sang N/mm² (Gigapascal sang N/mm²)
- Quy đổi từ GPa sang kN/mm² (Gigapascal sang kN/mm²)
- Quy đổi từ GPa sang mBar (Gigapascal sang Milibar)
- Quy đổi từ GPa sang Bar (Gigapascal sang Bar)
- Quy đổi từ GPa sang Torr (Gigapascal sang Torr)
- Quy đổi từ GPa sang µmHg (Gigapascal sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ GPa sang mmHg (Gigapascal sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ GPa sang cmHg (Gigapascal sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ GPa sang ftHg (Gigapascal sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ GPa sang inHg (Gigapascal sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ GPa sang at (Gigapascal sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ GPa sang atm (Gigapascal sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ GPa sang psf (Gigapascal sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ GPa sang psi (Gigapascal sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ GPa sang ksi (Gigapascal sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ GPa sang Poundal trên foot vuông (Gigapascal sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ GPa sang Short ton trên foot vuông (Gigapascal sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ GPa sang kgf/mm² (Gigapascal sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ GPa sang ksc (Gigapascal sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ GPa sang kgf/dm² (Gigapascal sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ GPa sang kgf/m² (Gigapascal sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ GPa sang mmH2O (Gigapascal sang Milimét nước)
- Quy đổi từ GPa sang cmH2O (Gigapascal sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ GPa sang dmH2O (Gigapascal sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ GPa sang mH2O (Gigapascal sang Mét nước)
- Quy đổi từ GPa sang ftH2O (Gigapascal sang Foot nước)
- Quy đổi từ GPa sang inH2O (Gigapascal sang Inch nước)
- Quy đổi từ GPa sang Ba (Gigapascal sang Barye)
- Quy đổi từ GPa sang pz (Gigapascal sang Pièze)
- Quy đổi từ GPa sang Áp suất Planck (Gigapascal sang Áp suất Planck)