Quy đổi Gigaelectronvôn (GeV) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Gigaelectronvôn [GeV]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '970 Gigaelectronvôn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Gigaelectronvôn' hoặc 'GeV'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(67 * 34) GeV', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Gigaelectronvôn + 1 Gigaelectronvôn' hoặc '1mm x 67cm x 34dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,884 271 587 791 4×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 1,884 271 587 791 4. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,884 271 587 791 4E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 188 427 158 779 140 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ GeV sang aJ (Gigaelectronvôn sang Atôjun)
- Quy đổi từ GeV sang fJ (Gigaelectronvôn sang Femtôjun)
- Quy đổi từ GeV sang pJ (Gigaelectronvôn sang Picôjun)
- Quy đổi từ GeV sang nJ (Gigaelectronvôn sang Nanôjun)
- Quy đổi từ GeV sang µJ (Gigaelectronvôn sang Micrôjun)
- Quy đổi từ GeV sang mJ (Gigaelectronvôn sang Milijun)
- Quy đổi từ GeV sang J (Gigaelectronvôn sang Jun)
- Quy đổi từ GeV sang kJ (Gigaelectronvôn sang Kilôjun)
- Quy đổi từ GeV sang MJ (Gigaelectronvôn sang Mêgajun)
- Quy đổi từ GeV sang GJ (Gigaelectronvôn sang Gigajun)
- Quy đổi từ GeV sang TJ (Gigaelectronvôn sang Têrajun)
- Quy đổi từ GeV sang PJ (Gigaelectronvôn sang Pêtajun)
- Quy đổi từ GeV sang EJ (Gigaelectronvôn sang Êxajun)
- Quy đổi từ GeV sang N·m (Gigaelectronvôn sang N·m)
- Quy đổi từ GeV sang cal (Gigaelectronvôn sang Ca-lo)
- Quy đổi từ GeV sang kcal (Gigaelectronvôn sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ GeV sang eV (Gigaelectronvôn sang Electronvôn)
- Quy đổi từ GeV sang keV (Gigaelectronvôn sang Kilôelectronvôn)
- Quy đổi từ GeV sang MeV (Gigaelectronvôn sang Mêgaelectronvôn)
- Quy đổi từ GeV sang Ws (Gigaelectronvôn sang Watt giây)
- Quy đổi từ GeV sang kWs (Gigaelectronvôn sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ GeV sang Wh (Gigaelectronvôn sang Watt giờ)
- Quy đổi từ GeV sang kWh (Gigaelectronvôn sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ GeV sang MWh (Gigaelectronvôn sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ GeV sang GWh (Gigaelectronvôn sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ GeV sang TWh (Gigaelectronvôn sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ GeV sang Wyr (Gigaelectronvôn sang Watt năm)
- Quy đổi từ GeV sang kWyr (Gigaelectronvôn sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ GeV sang MWyr (Gigaelectronvôn sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ GeV sang GWyr (Gigaelectronvôn sang Gigawatt năm)
- Quy đổi từ GeV sang TWyr (Gigaelectronvôn sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ GeV sang Btu (Gigaelectronvôn sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ GeV sang MBtu (Gigaelectronvôn sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ GeV sang MMBtu (Gigaelectronvôn sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ GeV sang thm (Gigaelectronvôn sang Therm)
- Quy đổi từ GeV sang Quad (Gigaelectronvôn sang Quad)
- Quy đổi từ GeV sang ftlbf (Gigaelectronvôn sang Foot-pound lực)
- Quy đổi từ GeV sang inlbf (Gigaelectronvôn sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ GeV sang ftpdl (Gigaelectronvôn sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ GeV sang hp·h (Gigaelectronvôn sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ GeV sang lATM (Gigaelectronvôn sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ GeV sang Erg (Gigaelectronvôn sang Erg)
- Quy đổi từ GeV sang Ry (Gigaelectronvôn sang Rydberg)
- Quy đổi từ GeV sang Ha (Gigaelectronvôn sang Hartree)
- Quy đổi từ GeV sang Năng lượng Planck (Gigaelectronvôn sang Năng lượng Planck)