Quy đổi Gam (g) (Khối lượng / Trọng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Gam [g]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '706 Gam'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Gam' hoặc 'g'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(7 * 76) g', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '67 Gam + 37 Gam' hoặc '46mm x 16cm x 85dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,942 586 402 075 5×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,942 586 402 075 5. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,942 586 402 075 5E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 19 425 864 020 755 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ g sang pg (Gam sang Picôgam)
- Quy đổi từ g sang ng (Gam sang Nanôgam)
- Quy đổi từ g sang µg (Gam sang Micrôgam)
- Quy đổi từ g sang mg (Gam sang Miligram)
- Quy đổi từ g sang cg (Gam sang xentigam)
- Quy đổi từ g sang dg (Gam sang Đêxigram)
- Quy đổi từ g sang dag (Gam sang Dêcagam)
- Quy đổi từ g sang hg (Gam sang Héctôgam)
- Quy đổi từ g sang kg (Gam sang Kilôgam)
- Quy đổi từ g sang Metric Pound (Gam sang Metric Pound)
- Quy đổi từ g sang dt (Gam sang Đêxitấn)
- Quy đổi từ g sang t (Gam sang Tấn (metric))
- Quy đổi từ g sang kt (Gam sang Kilôtấn)
- Quy đổi từ g sang Mt (Gam sang Mêgatấn)
- Quy đổi từ g sang Gt (Gam sang Gigatấn)
- Quy đổi từ g sang Tạ (Gam sang Tạ)
- Quy đổi từ g sang Quintal (Gam sang Quintal)
- Quy đổi từ g sang Carat (metric) (Gam sang Carat (metric))
- Quy đổi từ g sang ct (Gam sang Carat)
- Quy đổi từ g sang Grain (Gam sang Grain)
- Quy đổi từ g sang Drachm (Gam sang Drachm)
- Quy đổi từ g sang Dram (avoirdupois) (Gam sang Dram (avoirdupois))
- Quy đổi từ g sang dwt (Gam sang Pennyweight)
- Quy đổi từ g sang ozt (Gam sang Troy ounce)
- Quy đổi từ g sang oz (Gam sang Ounce (avoirdupois))
- Quy đổi từ g sang lb (Gam sang Pound --- cân Anh)
- Quy đổi từ g sang Slug (Gam sang Slug)
- Quy đổi từ g sang Quarter (imperial) (Gam sang Quarter (imperial))
- Quy đổi từ g sang Hundredweight (long/imperial) (Gam sang Hundredweight (long/imperial))
- Quy đổi từ g sang cwt (Gam sang Hundredweight (short/US) --- Cental)
- Quy đổi từ g sang Stone (Gam sang Stone)
- Quy đổi từ g sang Tấn dư (Anh) (Gam sang Tấn dư (Anh))
- Quy đổi từ g sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ) (Gam sang Tấn thiếu (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ g sang Tola (Gam sang Tola)
- Quy đổi từ g sang u (Gam sang Đơn vị khối lượng nguyên tử)
- Quy đổi từ g sang Da (Gam sang Dalton)
- Quy đổi từ g sang kDa (Gam sang Kilôdalton)
- Quy đổi từ g sang MDa (Gam sang Mêgadalton)
- Quy đổi từ g sang Yến (Gam sang Yến)