Quy đổi Foot (ft) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Foot [ft]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '39 Foot'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Foot' hoặc 'ft'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(5 * 51) ft', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Foot + 58 Foot' hoặc '97mm x 44cm x 90dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,228 148 127 872 ×1019. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 19, và số thực tế, ở đây là 2,228 148 127 872. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,228 148 127 872 E+19. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 22 281 481 278 720 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ ft sang am (Foot sang Atômét)
- Quy đổi từ ft sang fm (Foot sang Femtômét)
- Quy đổi từ ft sang pm (Foot sang Picômét)
- Quy đổi từ ft sang nm (Foot sang Nanômét)
- Quy đổi từ ft sang µm (Foot sang Micrômét)
- Quy đổi từ ft sang mm (Foot sang Milimét)
- Quy đổi từ ft sang cm (Foot sang Xentimét)
- Quy đổi từ ft sang dm (Foot sang Đêximét)
- Quy đổi từ ft sang m (Foot sang Mét)
- Quy đổi từ ft sang dam (Foot sang Dềcamét)
- Quy đổi từ ft sang hm (Foot sang Hêctômét)
- Quy đổi từ ft sang km (Foot sang Kilômét)
- Quy đổi từ ft sang Mm (Foot sang Mêgamét)
- Quy đổi từ ft sang Gm (Foot sang Gigamét)
- Quy đổi từ ft sang Dặm Metric (Foot sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ ft sang mi (Foot sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ ft sang Dặm pháp định (Foot sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ ft sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Foot sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ ft sang Dặm La mã (Foot sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ ft sang Mil --- Thou (Foot sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ ft sang in (Foot sang Inch)
- Quy đổi từ ft sang Link (Foot sang Link)
- Quy đổi từ ft sang Rod (Foot sang Rod)
- Quy đổi từ ft sang Pole (Foot sang Pole)
- Quy đổi từ ft sang Perche (Foot sang Perche)
- Quy đổi từ ft sang Quarter (Foot sang Quarter)
- Quy đổi từ ft sang Yards (Foot sang Yards)
- Quy đổi từ ft sang ch (Foot sang Chain)
- Quy đổi từ ft sang Furlong (Foot sang Furlong)
- Quy đổi từ ft sang Cubit (british) (Foot sang Cubit (british))
- Quy đổi từ ft sang Sải (fathom) (Foot sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ ft sang Một tầm (cable length) (Foot sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ ft sang Hải lý (nautical mile) (Foot sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ ft sang Twip (Foot sang Twip)
- Quy đổi từ ft sang Å (Foot sang Ångström)
- Quy đổi từ ft sang X Unit --- Siegbahn (Foot sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ ft sang pc (Foot sang Parsec)
- Quy đổi từ ft sang AU (Foot sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ ft sang Giây ánh sáng. (Foot sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ ft sang Phút ánh sáng (Foot sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ ft sang Giờ ánh sáng (Foot sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ ft sang Ngày ánh sáng (Foot sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ ft sang Năm ánh sáng (Foot sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ ft sang Chiều dài Planck (Foot sang Chiều dài Planck)