Quy đổi Foot-pound lực (ftlbf) (Năng lượng)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Năng lượng'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Foot-pound lực [ftlbf]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '835 Foot-pound lực'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Foot-pound lực' hoặc 'ftlbf'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Năng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(49 * 7) ftlbf', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '34 Foot-pound lực + 91 Foot-pound lực' hoặc '64mm x 22cm x 79dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 7,656 715 979 706 6×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 7,656 715 979 706 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 7,656 715 979 706 6E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 7 656 715 979 706 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ ftlbf sang aJ (Foot-pound lực sang Atôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang fJ (Foot-pound lực sang Femtôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang pJ (Foot-pound lực sang Picôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang nJ (Foot-pound lực sang Nanôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang µJ (Foot-pound lực sang Micrôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang mJ (Foot-pound lực sang Milijun)
- Quy đổi từ ftlbf sang J (Foot-pound lực sang Jun)
- Quy đổi từ ftlbf sang kJ (Foot-pound lực sang Kilôjun)
- Quy đổi từ ftlbf sang MJ (Foot-pound lực sang Mêgajun)
- Quy đổi từ ftlbf sang GJ (Foot-pound lực sang Gigajun)
- Quy đổi từ ftlbf sang TJ (Foot-pound lực sang Têrajun)
- Quy đổi từ ftlbf sang PJ (Foot-pound lực sang Pêtajun)
- Quy đổi từ ftlbf sang EJ (Foot-pound lực sang Êxajun)
- Quy đổi từ ftlbf sang N·m (Foot-pound lực sang N·m)
- Quy đổi từ ftlbf sang cal (Foot-pound lực sang Ca-lo)
- Quy đổi từ ftlbf sang kcal (Foot-pound lực sang Kilôca-lo)
- Quy đổi từ ftlbf sang eV (Foot-pound lực sang Electronvôn)
- Quy đổi từ ftlbf sang keV (Foot-pound lực sang Kilôelectronvôn)
- Quy đổi từ ftlbf sang MeV (Foot-pound lực sang Mêgaelectronvôn)
- Quy đổi từ ftlbf sang GeV (Foot-pound lực sang Gigaelectronvôn)
- Quy đổi từ ftlbf sang Ws (Foot-pound lực sang Watt giây)
- Quy đổi từ ftlbf sang kWs (Foot-pound lực sang Kilôwatt giây)
- Quy đổi từ ftlbf sang Wh (Foot-pound lực sang Watt giờ)
- Quy đổi từ ftlbf sang kWh (Foot-pound lực sang Kilôwatt giờ)
- Quy đổi từ ftlbf sang MWh (Foot-pound lực sang Mêgawatt giờ)
- Quy đổi từ ftlbf sang GWh (Foot-pound lực sang Gigawatt giờ)
- Quy đổi từ ftlbf sang TWh (Foot-pound lực sang Têrawatt giờ)
- Quy đổi từ ftlbf sang Wyr (Foot-pound lực sang Watt năm)
- Quy đổi từ ftlbf sang kWyr (Foot-pound lực sang Kilôwatt năm)
- Quy đổi từ ftlbf sang MWyr (Foot-pound lực sang Mêgawatt năm)
- Quy đổi từ ftlbf sang GWyr (Foot-pound lực sang Gigawatt năm)
- Quy đổi từ ftlbf sang TWyr (Foot-pound lực sang Têrawatt năm)
- Quy đổi từ ftlbf sang Btu (Foot-pound lực sang Đơn vị nhiệt Anh)
- Quy đổi từ ftlbf sang MBtu (Foot-pound lực sang Nghìn BTU)
- Quy đổi từ ftlbf sang MMBtu (Foot-pound lực sang Triệu BTU)
- Quy đổi từ ftlbf sang thm (Foot-pound lực sang Therm)
- Quy đổi từ ftlbf sang Quad (Foot-pound lực sang Quad)
- Quy đổi từ ftlbf sang inlbf (Foot-pound lực sang Inch-pound lực)
- Quy đổi từ ftlbf sang ftpdl (Foot-pound lực sang Foot-poundal)
- Quy đổi từ ftlbf sang hp·h (Foot-pound lực sang Horsepower-hour)
- Quy đổi từ ftlbf sang lATM (Foot-pound lực sang Litre-atmosphere)
- Quy đổi từ ftlbf sang Erg (Foot-pound lực sang Erg)
- Quy đổi từ ftlbf sang Ry (Foot-pound lực sang Rydberg)
- Quy đổi từ ftlbf sang Ha (Foot-pound lực sang Hartree)
- Quy đổi từ ftlbf sang Năng lượng Planck (Foot-pound lực sang Năng lượng Planck)