Quy đổi Foot-pound lực trên giờ (ft-lb/h) (Công suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Công suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Foot-pound lực trên giờ [ft-lb/h]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '840 Foot-pound lực trên giờ'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Foot-pound lực trên giờ' hoặc 'ft-lb/h'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Công suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(86 * 24) ft-lb/h', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Foot-pound lực trên giờ + 49 Foot-pound lực trên giờ' hoặc '61mm x 98cm x 36dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,854 814 761 536 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,854 814 761 536. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,854 814 761 536 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 585 481 476 153 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ ft-lb/h sang nW (Foot-pound lực trên giờ sang Nanôwatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang µW (Foot-pound lực trên giờ sang Micrôwatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang mW (Foot-pound lực trên giờ sang Miliwatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang W (Foot-pound lực trên giờ sang Watt --- oát)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kW (Foot-pound lực trên giờ sang Kilôwatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang MW (Foot-pound lực trên giờ sang Mêgawatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang GW (Foot-pound lực trên giờ sang Gigawatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang TW (Foot-pound lực trên giờ sang Têrawatt)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang J/s (Foot-pound lực trên giờ sang Joule trên giây)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang erg/s (Foot-pound lực trên giờ sang erg trên giây)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang HP (Foot-pound lực trên giờ sang Mã lực)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Mã lực (metric) (Foot-pound lực trên giờ sang Mã lực (metric))
- Quy đổi từ ft-lb/h sang hp (Foot-pound lực trên giờ sang Mechanical horsepower --- imperial horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Boiler horsepower (Foot-pound lực trên giờ sang Boiler horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang bhp (Foot-pound lực trên giờ sang Brake horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Hydraulic horsepower (Foot-pound lực trên giờ sang Hydraulic horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Air horsepower (Foot-pound lực trên giờ sang Air horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Electrical horsepower (Foot-pound lực trên giờ sang Electrical horsepower)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kgf·m (Foot-pound lực trên giờ sang Kilôgam lực mét)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang ft-lb/s (Foot-pound lực trên giờ sang Foot-pound lực trên giây)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang ft-lb/min (Foot-pound lực trên giờ sang Foot-pound lực trên phút)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang cal/s (Foot-pound lực trên giờ sang cal/s)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang cal/min (Foot-pound lực trên giờ sang cal/min)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang cal/h (Foot-pound lực trên giờ sang cal/h)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kcal/s (Foot-pound lực trên giờ sang kcal/s)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kcal/min (Foot-pound lực trên giờ sang kcal/min)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kcal/h (Foot-pound lực trên giờ sang kcal/h)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang BTU/s (Foot-pound lực trên giờ sang BTU/s)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang BTU/min (Foot-pound lực trên giờ sang BTU/min)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang BTU/h (Foot-pound lực trên giờ sang BTU/h)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Lusec (Foot-pound lực trên giờ sang Lusec)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang p (Foot-pound lực trên giờ sang Poncelet)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang var (Foot-pound lực trên giờ sang Volt-ampere reactive)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang VA (Foot-pound lực trên giờ sang Volt-Ampere)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang kVA (Foot-pound lực trên giờ sang Kilovolt-Ampere)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang MVA (Foot-pound lực trên giờ sang Megavolt-Ampere)
- Quy đổi từ ft-lb/h sang Công suất Planck (Foot-pound lực trên giờ sang Công suất Planck)