Quy đổi Foot vuông (ft²) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Foot vuông [ft²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '369 Foot vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Foot vuông' hoặc 'ft2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(62 * 21) ft2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Foot vuông + 4 Foot vuông' hoặc '79mm x 38cm x 96dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,985 222 167 756 7×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 5,985 222 167 756 7. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,985 222 167 756 7E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 5 985 222 167 756 700 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ ft² sang nm² (Foot vuông sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang µm² (Foot vuông sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang mm² (Foot vuông sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang cm² (Foot vuông sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang dm² (Foot vuông sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang m² (Foot vuông sang Mét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang dam² (Foot vuông sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang hm² (Foot vuông sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang km² (Foot vuông sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ ft² sang in² (Foot vuông sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ ft² sang sqft (Foot vuông sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ft² sang yd² (Foot vuông sang Yard vuông)
- Quy đổi từ ft² sang mi² (Foot vuông sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ ft² sang sqmi (Foot vuông sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ft² sang ca (Foot vuông sang Xentiare)
- Quy đổi từ ft² sang da (Foot vuông sang Đêxiare)
- Quy đổi từ ft² sang a (Foot vuông sang Are)
- Quy đổi từ ft² sang Rai (Foot vuông sang Rai)
- Quy đổi từ ft² sang ha (Foot vuông sang Hecta)
- Quy đổi từ ft² sang Morgen hệ mét (Foot vuông sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ ft² sang Morgen Nam Phi (Foot vuông sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ ft² sang Rood (Foot vuông sang Rood)
- Quy đổi từ ft² sang Mẫu Anh (quốc tế) (Foot vuông sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ ft² sang ac (Foot vuông sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ft² sang circin (Foot vuông sang Circular inch)
- Quy đổi từ ft² sang Circular mil (Foot vuông sang Circular mil)
- Quy đổi từ ft² sang Circular thou (Foot vuông sang Circular thou)
- Quy đổi từ ft² sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Foot vuông sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ft² sang Dặm vuông Anh (Foot vuông sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ ft² sang ab (Foot vuông sang Atôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang fb (Foot vuông sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang pb (Foot vuông sang Picôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang nb (Foot vuông sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang µb (Foot vuông sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang mb (Foot vuông sang Milibarn)
- Quy đổi từ ft² sang b (Foot vuông sang Barn)
- Quy đổi từ ft² sang Kilôbarn (Foot vuông sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ ft² sang Mêgabarn (Foot vuông sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ ft² sang Shed (Foot vuông sang Shed)
- Quy đổi từ ft² sang Outhouse (Foot vuông sang Outhouse)
- Quy đổi từ ft² sang Skilodge (Foot vuông sang Skilodge)
- Quy đổi từ ft² sang TIE (Foot vuông sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ ft² sang Dunam (metric) (Foot vuông sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ ft² sang Diện tích Planck (Foot vuông sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ ft² sang Sân bóng đá (Foot vuông sang Sân bóng đá)