Quy đổi Đêximét nước (dmH2O) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Đêximét nước [dmH2O]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '413 Đêximét nước'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Đêximét nước' hoặc 'dmH2O'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(33 * 5) dmH2O', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Đêximét nước + 61 Đêximét nước' hoặc '76mm x 48cm x 20dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,127 333 323 074 6×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,127 333 323 074 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,127 333 323 074 6E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 11 273 333 230 746 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ dmH2O sang µPa (Đêximét nước sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang mPa (Đêximét nước sang Milipascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang Pa (Đêximét nước sang Pascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang hPa (Đêximét nước sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang kPa (Đêximét nước sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang MPa (Đêximét nước sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang GPa (Đêximét nước sang Gigapascal)
- Quy đổi từ dmH2O sang N/m² (Đêximét nước sang N/m²)
- Quy đổi từ dmH2O sang kN/m² (Đêximét nước sang kN/m²)
- Quy đổi từ dmH2O sang MN/m² (Đêximét nước sang MN/m²)
- Quy đổi từ dmH2O sang N/dm² (Đêximét nước sang N/dm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang kN/dm² (Đêximét nước sang kN/dm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang N/cm² (Đêximét nước sang N/cm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang kN/cm² (Đêximét nước sang kN/cm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang N/mm² (Đêximét nước sang N/mm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang kN/mm² (Đêximét nước sang kN/mm²)
- Quy đổi từ dmH2O sang mBar (Đêximét nước sang Milibar)
- Quy đổi từ dmH2O sang Bar (Đêximét nước sang Bar)
- Quy đổi từ dmH2O sang Torr (Đêximét nước sang Torr)
- Quy đổi từ dmH2O sang µmHg (Đêximét nước sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ dmH2O sang mmHg (Đêximét nước sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ dmH2O sang cmHg (Đêximét nước sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ dmH2O sang ftHg (Đêximét nước sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ dmH2O sang inHg (Đêximét nước sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ dmH2O sang at (Đêximét nước sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ dmH2O sang atm (Đêximét nước sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ dmH2O sang psf (Đêximét nước sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang psi (Đêximét nước sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang ksi (Đêximét nước sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang Poundal trên foot vuông (Đêximét nước sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang Short ton trên foot vuông (Đêximét nước sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang kgf/mm² (Đêximét nước sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang ksc (Đêximét nước sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang kgf/dm² (Đêximét nước sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang kgf/m² (Đêximét nước sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ dmH2O sang mmH2O (Đêximét nước sang Milimét nước)
- Quy đổi từ dmH2O sang cmH2O (Đêximét nước sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ dmH2O sang mH2O (Đêximét nước sang Mét nước)
- Quy đổi từ dmH2O sang ftH2O (Đêximét nước sang Foot nước)
- Quy đổi từ dmH2O sang inH2O (Đêximét nước sang Inch nước)
- Quy đổi từ dmH2O sang Ba (Đêximét nước sang Barye)
- Quy đổi từ dmH2O sang pz (Đêximét nước sang Pièze)
- Quy đổi từ dmH2O sang Áp suất Planck (Đêximét nước sang Áp suất Planck)