Quy đổi Đêxilít (dl) (Thể tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Thể tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Đêxilít [dl]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '803 Đêxilít'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Đêxilít' hoặc 'dl'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Thể tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(3 * 26) dl', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '56 Đêxilít + 79 Đêxilít' hoặc '49mm x 72cm x 95dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 4,659 199 957 601 3×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 4,659 199 957 601 3. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 4,659 199 957 601 3E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 4 659 199 957 601 300 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ dl sang nm³ (Đêxilít sang Nanômét khối)
- Quy đổi từ dl sang µm³ (Đêxilít sang Micrômét khối)
- Quy đổi từ dl sang mm³ (Đêxilít sang Milimét khối)
- Quy đổi từ dl sang cm³ (Đêxilít sang Xentimét khối)
- Quy đổi từ dl sang dm³ (Đêxilít sang Đêximét khối)
- Quy đổi từ dl sang m³ (Đêxilít sang Mét khối)
- Quy đổi từ dl sang hm³ (Đêxilít sang Héctômét khối)
- Quy đổi từ dl sang km³ (Đêxilít sang Kilômét khối)
- Quy đổi từ dl sang pl (Đêxilít sang Picôlít)
- Quy đổi từ dl sang nl (Đêxilít sang Nanôlít)
- Quy đổi từ dl sang µl (Đêxilít sang Micrôlít)
- Quy đổi từ dl sang ml (Đêxilít sang Mililít)
- Quy đổi từ dl sang cl (Đêxilít sang Xentilít)
- Quy đổi từ dl sang l (Đêxilít sang Lít)
- Quy đổi từ dl sang dal (Đêxilít sang Dêcalít)
- Quy đổi từ dl sang hl (Đêxilít sang Héctôlít)
- Quy đổi từ dl sang kl (Đêxilít sang Kilôlít)
- Quy đổi từ dl sang Minim (Anh) (Đêxilít sang Minim (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Minim (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Minim (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang floz (Đêxilít sang Ounce chất lỏng (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Ounce chất lỏng (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Ounce chất lỏng (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang gi (Đêxilít sang Gill (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Gill (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Gill (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang pt (Đêxilít sang Pint liquid (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Pint liquid (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Pint liquid (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Pint dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Pint dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang qt (Đêxilít sang Quart liquid (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Quart liquid (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Quart liquid (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Quart dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Quart dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang gal (Đêxilít sang Gallon (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Gallon chất lỏng (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Gallon chất lỏng (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Gallon dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Gallon dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang pk (Đêxilít sang Peck (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Peck dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Peck dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang bsh (Đêxilít sang Bushel (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Bushel dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Bushel dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Thùng (Anh) (Đêxilít sang Thùng (Anh))
- Quy đổi từ dl sang Barrel dry (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Barrel dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Thùng chất (Hoa Kỳ) (Đêxilít sang Thùng chất (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dl sang Thùng (dầu) (Đêxilít sang Thùng (dầu))
- Quy đổi từ dl sang in³ (Đêxilít sang Inch khối)
- Quy đổi từ dl sang ft³ (Đêxilít sang Foot khối)
- Quy đổi từ dl sang yd³ (Đêxilít sang Yard khối)
- Quy đổi từ dl sang mi³ (Đêxilít sang Mile khối)
- Quy đổi từ dl sang Cubic ton (Đêxilít sang Cubic ton)
- Quy đổi từ dl sang BF (Đêxilít sang Board Foot)
- Quy đổi từ dl sang MBF (Đêxilít sang Thousand Board Feet)
- Quy đổi từ dl sang MMBF (Đêxilít sang Million Board Feet)
- Quy đổi từ dl sang Fathom khối (Đêxilít sang Fathom khối)
- Quy đổi từ dl sang ac in (Đêxilít sang Acre-inch)
- Quy đổi từ dl sang ac ft (Đêxilít sang Acre-foot)
- Quy đổi từ dl sang Thể tích Planck (Đêxilít sang Thể tích Planck)