Quy đổi Dềcamét (dam) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dềcamét [dam]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '606 Dềcamét'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Dềcamét' hoặc 'dam'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(86 * 24) dam', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Dềcamét + 49 Dềcamét' hoặc '61mm x 98cm x 36dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,854 814 761 536 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,854 814 761 536. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,854 814 761 536 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 585 481 476 153 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ dam sang am (Dềcamét sang Atômét)
- Quy đổi từ dam sang fm (Dềcamét sang Femtômét)
- Quy đổi từ dam sang pm (Dềcamét sang Picômét)
- Quy đổi từ dam sang nm (Dềcamét sang Nanômét)
- Quy đổi từ dam sang µm (Dềcamét sang Micrômét)
- Quy đổi từ dam sang mm (Dềcamét sang Milimét)
- Quy đổi từ dam sang cm (Dềcamét sang Xentimét)
- Quy đổi từ dam sang dm (Dềcamét sang Đêximét)
- Quy đổi từ dam sang m (Dềcamét sang Mét)
- Quy đổi từ dam sang hm (Dềcamét sang Hêctômét)
- Quy đổi từ dam sang km (Dềcamét sang Kilômét)
- Quy đổi từ dam sang Mm (Dềcamét sang Mêgamét)
- Quy đổi từ dam sang Gm (Dềcamét sang Gigamét)
- Quy đổi từ dam sang Dặm Metric (Dềcamét sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ dam sang mi (Dềcamét sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ dam sang Dặm pháp định (Dềcamét sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ dam sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Dềcamét sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ dam sang Dặm La mã (Dềcamét sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ dam sang Mil --- Thou (Dềcamét sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ dam sang in (Dềcamét sang Inch)
- Quy đổi từ dam sang ft (Dềcamét sang Foot)
- Quy đổi từ dam sang Link (Dềcamét sang Link)
- Quy đổi từ dam sang Rod (Dềcamét sang Rod)
- Quy đổi từ dam sang Pole (Dềcamét sang Pole)
- Quy đổi từ dam sang Perche (Dềcamét sang Perche)
- Quy đổi từ dam sang Quarter (Dềcamét sang Quarter)
- Quy đổi từ dam sang Yards (Dềcamét sang Yards)
- Quy đổi từ dam sang ch (Dềcamét sang Chain)
- Quy đổi từ dam sang Furlong (Dềcamét sang Furlong)
- Quy đổi từ dam sang Cubit (british) (Dềcamét sang Cubit (british))
- Quy đổi từ dam sang Sải (fathom) (Dềcamét sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ dam sang Một tầm (cable length) (Dềcamét sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ dam sang Hải lý (nautical mile) (Dềcamét sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ dam sang Twip (Dềcamét sang Twip)
- Quy đổi từ dam sang Å (Dềcamét sang Ångström)
- Quy đổi từ dam sang X Unit --- Siegbahn (Dềcamét sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ dam sang pc (Dềcamét sang Parsec)
- Quy đổi từ dam sang AU (Dềcamét sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ dam sang Giây ánh sáng. (Dềcamét sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ dam sang Phút ánh sáng (Dềcamét sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ dam sang Giờ ánh sáng (Dềcamét sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ dam sang Ngày ánh sáng (Dềcamét sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ dam sang Năm ánh sáng (Dềcamét sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ dam sang Chiều dài Planck (Dềcamét sang Chiều dài Planck)