Quy đổi Dêcalít (dal) (Thể tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Thể tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dêcalít [dal]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '560 Dêcalít'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Dêcalít' hoặc 'dal'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Thể tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(21 * 53) dal', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '56 Dêcalít + 88 Dêcalít' hoặc '85mm x 18cm x 50dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,314 133 321 374 7×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 1,314 133 321 374 7. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,314 133 321 374 7E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 1 314 133 321 374 700 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ dal sang nm³ (Dêcalít sang Nanômét khối)
- Quy đổi từ dal sang µm³ (Dêcalít sang Micrômét khối)
- Quy đổi từ dal sang mm³ (Dêcalít sang Milimét khối)
- Quy đổi từ dal sang cm³ (Dêcalít sang Xentimét khối)
- Quy đổi từ dal sang dm³ (Dêcalít sang Đêximét khối)
- Quy đổi từ dal sang m³ (Dêcalít sang Mét khối)
- Quy đổi từ dal sang hm³ (Dêcalít sang Héctômét khối)
- Quy đổi từ dal sang km³ (Dêcalít sang Kilômét khối)
- Quy đổi từ dal sang pl (Dêcalít sang Picôlít)
- Quy đổi từ dal sang nl (Dêcalít sang Nanôlít)
- Quy đổi từ dal sang µl (Dêcalít sang Micrôlít)
- Quy đổi từ dal sang ml (Dêcalít sang Mililít)
- Quy đổi từ dal sang cl (Dêcalít sang Xentilít)
- Quy đổi từ dal sang dl (Dêcalít sang Đêxilít)
- Quy đổi từ dal sang l (Dêcalít sang Lít)
- Quy đổi từ dal sang hl (Dêcalít sang Héctôlít)
- Quy đổi từ dal sang kl (Dêcalít sang Kilôlít)
- Quy đổi từ dal sang Minim (Anh) (Dêcalít sang Minim (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Minim (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Minim (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang floz (Dêcalít sang Ounce chất lỏng (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Ounce chất lỏng (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Ounce chất lỏng (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang gi (Dêcalít sang Gill (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Gill (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Gill (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang pt (Dêcalít sang Pint liquid (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Pint liquid (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Pint liquid (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Pint dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Pint dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang qt (Dêcalít sang Quart liquid (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Quart liquid (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Quart liquid (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Quart dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Quart dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang gal (Dêcalít sang Gallon (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Gallon chất lỏng (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Gallon chất lỏng (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Gallon dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Gallon dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang pk (Dêcalít sang Peck (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Peck dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Peck dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang bsh (Dêcalít sang Bushel (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Bushel dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Bushel dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Thùng (Anh) (Dêcalít sang Thùng (Anh))
- Quy đổi từ dal sang Barrel dry (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Barrel dry (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Thùng chất (Hoa Kỳ) (Dêcalít sang Thùng chất (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ dal sang Thùng (dầu) (Dêcalít sang Thùng (dầu))
- Quy đổi từ dal sang in³ (Dêcalít sang Inch khối)
- Quy đổi từ dal sang ft³ (Dêcalít sang Foot khối)
- Quy đổi từ dal sang yd³ (Dêcalít sang Yard khối)
- Quy đổi từ dal sang mi³ (Dêcalít sang Mile khối)
- Quy đổi từ dal sang Cubic ton (Dêcalít sang Cubic ton)
- Quy đổi từ dal sang BF (Dêcalít sang Board Foot)
- Quy đổi từ dal sang MBF (Dêcalít sang Thousand Board Feet)
- Quy đổi từ dal sang MMBF (Dêcalít sang Million Board Feet)
- Quy đổi từ dal sang Fathom khối (Dêcalít sang Fathom khối)
- Quy đổi từ dal sang ac in (Dêcalít sang Acre-inch)
- Quy đổi từ dal sang ac ft (Dêcalít sang Acre-foot)
- Quy đổi từ dal sang Thể tích Planck (Dêcalít sang Thể tích Planck)