Quy đổi Dặm vuông (mi²) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dặm vuông [mi²]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '297 Dặm vuông'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Dặm vuông' hoặc 'mi2'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(35 * 30) mi2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Dặm vuông + 40 Dặm vuông' hoặc '25mm x 20cm x 15dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 4,412 222 182 071 ×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 4,412 222 182 071. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 4,412 222 182 071 E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 4 412 222 182 071 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ mi² sang nm² (Dặm vuông sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang µm² (Dặm vuông sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang mm² (Dặm vuông sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang cm² (Dặm vuông sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang dm² (Dặm vuông sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang m² (Dặm vuông sang Mét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang dam² (Dặm vuông sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang hm² (Dặm vuông sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang km² (Dặm vuông sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ mi² sang in² (Dặm vuông sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ mi² sang ft² (Dặm vuông sang Foot vuông)
- Quy đổi từ mi² sang sqft (Dặm vuông sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ mi² sang yd² (Dặm vuông sang Yard vuông)
- Quy đổi từ mi² sang sqmi (Dặm vuông sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ mi² sang ca (Dặm vuông sang Xentiare)
- Quy đổi từ mi² sang da (Dặm vuông sang Đêxiare)
- Quy đổi từ mi² sang a (Dặm vuông sang Are)
- Quy đổi từ mi² sang Rai (Dặm vuông sang Rai)
- Quy đổi từ mi² sang ha (Dặm vuông sang Hecta)
- Quy đổi từ mi² sang Morgen hệ mét (Dặm vuông sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ mi² sang Morgen Nam Phi (Dặm vuông sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ mi² sang Rood (Dặm vuông sang Rood)
- Quy đổi từ mi² sang Mẫu Anh (quốc tế) (Dặm vuông sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ mi² sang ac (Dặm vuông sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ mi² sang circin (Dặm vuông sang Circular inch)
- Quy đổi từ mi² sang Circular mil (Dặm vuông sang Circular mil)
- Quy đổi từ mi² sang Circular thou (Dặm vuông sang Circular thou)
- Quy đổi từ mi² sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Dặm vuông sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ mi² sang Dặm vuông Anh (Dặm vuông sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ mi² sang ab (Dặm vuông sang Atôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang fb (Dặm vuông sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang pb (Dặm vuông sang Picôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang nb (Dặm vuông sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang µb (Dặm vuông sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang mb (Dặm vuông sang Milibarn)
- Quy đổi từ mi² sang b (Dặm vuông sang Barn)
- Quy đổi từ mi² sang Kilôbarn (Dặm vuông sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ mi² sang Mêgabarn (Dặm vuông sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ mi² sang Shed (Dặm vuông sang Shed)
- Quy đổi từ mi² sang Outhouse (Dặm vuông sang Outhouse)
- Quy đổi từ mi² sang Skilodge (Dặm vuông sang Skilodge)
- Quy đổi từ mi² sang TIE (Dặm vuông sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ mi² sang Dunam (metric) (Dặm vuông sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ mi² sang Diện tích Planck (Dặm vuông sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ mi² sang Sân bóng đá (Dặm vuông sang Sân bóng đá)