Quy đổi Dặm vuông Anh (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dặm vuông Anh'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '891 Dặm vuông Anh'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(80 * 48) Dặm vuông Anh', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Dặm vuông Anh + 13 Dặm vuông Anh' hoặc '16mm x 83cm x 51dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,087 222 203 228 5×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 2,087 222 203 228 5. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,087 222 203 228 5E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 20 872 222 032 285 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang nm² (Dặm vuông Anh sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang µm² (Dặm vuông Anh sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang mm² (Dặm vuông Anh sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang cm² (Dặm vuông Anh sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang dm² (Dặm vuông Anh sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang m² (Dặm vuông Anh sang Mét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang dam² (Dặm vuông Anh sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang hm² (Dặm vuông Anh sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang km² (Dặm vuông Anh sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang in² (Dặm vuông Anh sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang ft² (Dặm vuông Anh sang Foot vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang sqft (Dặm vuông Anh sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang yd² (Dặm vuông Anh sang Yard vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang mi² (Dặm vuông Anh sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang sqmi (Dặm vuông Anh sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang ca (Dặm vuông Anh sang Xentiare)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang da (Dặm vuông Anh sang Đêxiare)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang a (Dặm vuông Anh sang Are)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Rai
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang ha (Dặm vuông Anh sang Hecta)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Morgen hệ mét
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Morgen Nam Phi
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Rood
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Mẫu Anh (quốc tế)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang ac (Dặm vuông Anh sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang circin (Dặm vuông Anh sang Circular inch)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Circular mil
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Circular thou
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang ab (Dặm vuông Anh sang Atôbarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang fb (Dặm vuông Anh sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang pb (Dặm vuông Anh sang Picôbarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang nb (Dặm vuông Anh sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang µb (Dặm vuông Anh sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang mb (Dặm vuông Anh sang Milibarn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang b (Dặm vuông Anh sang Barn)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Kilôbarn
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Mêgabarn
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Shed
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Outhouse
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Skilodge
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang TIE (Dặm vuông Anh sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Dunam (metric)
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Diện tích Planck
- Quy đổi từ Dặm vuông Anh sang Sân bóng đá