Quy đổi Dặm quốc tế (mi) (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dặm quốc tế [mi]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '192 Dặm quốc tế'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Dặm quốc tế' hoặc 'mi'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(95 * 87) mi', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Dặm quốc tế + 4 Dặm quốc tế' hoặc '79mm x 71cm x 63dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,097 481 435 094 4×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,097 481 435 094 4. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,097 481 435 094 4E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 509 748 143 509 440 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ mi sang am (Dặm quốc tế sang Atômét)
- Quy đổi từ mi sang fm (Dặm quốc tế sang Femtômét)
- Quy đổi từ mi sang pm (Dặm quốc tế sang Picômét)
- Quy đổi từ mi sang nm (Dặm quốc tế sang Nanômét)
- Quy đổi từ mi sang µm (Dặm quốc tế sang Micrômét)
- Quy đổi từ mi sang mm (Dặm quốc tế sang Milimét)
- Quy đổi từ mi sang cm (Dặm quốc tế sang Xentimét)
- Quy đổi từ mi sang dm (Dặm quốc tế sang Đêximét)
- Quy đổi từ mi sang m (Dặm quốc tế sang Mét)
- Quy đổi từ mi sang dam (Dặm quốc tế sang Dềcamét)
- Quy đổi từ mi sang hm (Dặm quốc tế sang Hêctômét)
- Quy đổi từ mi sang km (Dặm quốc tế sang Kilômét)
- Quy đổi từ mi sang Mm (Dặm quốc tế sang Mêgamét)
- Quy đổi từ mi sang Gm (Dặm quốc tế sang Gigamét)
- Quy đổi từ mi sang Dặm Metric (Dặm quốc tế sang Dặm Metric)
- Quy đổi từ mi sang Dặm pháp định (Dặm quốc tế sang Dặm pháp định)
- Quy đổi từ mi sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ (Dặm quốc tế sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ)
- Quy đổi từ mi sang Dặm La mã (Dặm quốc tế sang Dặm La mã)
- Quy đổi từ mi sang Mil --- Thou (Dặm quốc tế sang Mil --- Thou)
- Quy đổi từ mi sang in (Dặm quốc tế sang Inch)
- Quy đổi từ mi sang ft (Dặm quốc tế sang Foot)
- Quy đổi từ mi sang Link (Dặm quốc tế sang Link)
- Quy đổi từ mi sang Rod (Dặm quốc tế sang Rod)
- Quy đổi từ mi sang Pole (Dặm quốc tế sang Pole)
- Quy đổi từ mi sang Perche (Dặm quốc tế sang Perche)
- Quy đổi từ mi sang Quarter (Dặm quốc tế sang Quarter)
- Quy đổi từ mi sang Yards (Dặm quốc tế sang Yards)
- Quy đổi từ mi sang ch (Dặm quốc tế sang Chain)
- Quy đổi từ mi sang Furlong (Dặm quốc tế sang Furlong)
- Quy đổi từ mi sang Cubit (british) (Dặm quốc tế sang Cubit (british))
- Quy đổi từ mi sang Sải (fathom) (Dặm quốc tế sang Sải (fathom))
- Quy đổi từ mi sang Một tầm (cable length) (Dặm quốc tế sang Một tầm (cable length))
- Quy đổi từ mi sang Hải lý (nautical mile) (Dặm quốc tế sang Hải lý (nautical mile))
- Quy đổi từ mi sang Twip (Dặm quốc tế sang Twip)
- Quy đổi từ mi sang Å (Dặm quốc tế sang Ångström)
- Quy đổi từ mi sang X Unit --- Siegbahn (Dặm quốc tế sang X Unit --- Siegbahn)
- Quy đổi từ mi sang pc (Dặm quốc tế sang Parsec)
- Quy đổi từ mi sang AU (Dặm quốc tế sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ mi sang Giây ánh sáng. (Dặm quốc tế sang Giây ánh sáng.)
- Quy đổi từ mi sang Phút ánh sáng (Dặm quốc tế sang Phút ánh sáng)
- Quy đổi từ mi sang Giờ ánh sáng (Dặm quốc tế sang Giờ ánh sáng)
- Quy đổi từ mi sang Ngày ánh sáng (Dặm quốc tế sang Ngày ánh sáng)
- Quy đổi từ mi sang Năm ánh sáng (Dặm quốc tế sang Năm ánh sáng)
- Quy đổi từ mi sang Chiều dài Planck (Dặm quốc tế sang Chiều dài Planck)