Quy đổi Dặm La mã (Chiều dài)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Chiều dài'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Dặm La mã'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '930 Dặm La mã'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Chiều dài'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(86 * 24) Dặm La mã', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Dặm La mã + 49 Dặm La mã' hoặc '61mm x 98cm x 36dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,854 814 761 536 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 5,854 814 761 536. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,854 814 761 536 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 585 481 476 153 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ Dặm La mã sang am (Dặm La mã sang Atômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang fm (Dặm La mã sang Femtômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang pm (Dặm La mã sang Picômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang nm (Dặm La mã sang Nanômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang µm (Dặm La mã sang Micrômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang mm (Dặm La mã sang Milimét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang cm (Dặm La mã sang Xentimét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang dm (Dặm La mã sang Đêximét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang m (Dặm La mã sang Mét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang dam (Dặm La mã sang Dềcamét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang hm (Dặm La mã sang Hêctômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang km (Dặm La mã sang Kilômét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Mm (Dặm La mã sang Mêgamét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Gm (Dặm La mã sang Gigamét)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Dặm Metric
- Quy đổi từ Dặm La mã sang mi (Dặm La mã sang Dặm quốc tế)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Dặm pháp định
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Dặm khảo sát Hoa Kỳ
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Mil --- Thou
- Quy đổi từ Dặm La mã sang in (Dặm La mã sang Inch)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang ft (Dặm La mã sang Foot)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Link
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Rod
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Pole
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Perche
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Quarter
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Yards
- Quy đổi từ Dặm La mã sang ch (Dặm La mã sang Chain)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Furlong
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Cubit (british)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Sải (fathom)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Một tầm (cable length)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Hải lý (nautical mile)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Twip
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Å (Dặm La mã sang Ångström)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang X Unit --- Siegbahn
- Quy đổi từ Dặm La mã sang pc (Dặm La mã sang Parsec)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang AU (Dặm La mã sang Đơn vị thiên văn)
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Giây ánh sáng.
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Phút ánh sáng
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Giờ ánh sáng
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Ngày ánh sáng
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Năm ánh sáng
- Quy đổi từ Dặm La mã sang Chiều dài Planck