Quy đổi Atôbarn (ab) (Diện tích)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Diện tích'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Atôbarn [ab]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '765 Atôbarn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Atôbarn' hoặc 'ab'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Diện tích'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(44 * 93) ab', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '45 Atôbarn + 94 Atôbarn' hoặc '43mm x 92cm x 42dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 3,222 222 192 9×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 3,222 222 192 9. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 3,222 222 192 9E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 322 222 219 290 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ ab sang nm² (Atôbarn sang Nanômét vuông)
- Quy đổi từ ab sang µm² (Atôbarn sang Micrômét vuông)
- Quy đổi từ ab sang mm² (Atôbarn sang Milimét vuông)
- Quy đổi từ ab sang cm² (Atôbarn sang Xentimét vuông)
- Quy đổi từ ab sang dm² (Atôbarn sang Đêximét vuông)
- Quy đổi từ ab sang m² (Atôbarn sang Mét vuông)
- Quy đổi từ ab sang dam² (Atôbarn sang Dềcamét vuông)
- Quy đổi từ ab sang hm² (Atôbarn sang Hêctômét vuông)
- Quy đổi từ ab sang km² (Atôbarn sang Kilômét vuông)
- Quy đổi từ ab sang in² (Atôbarn sang Dốt vuông)
- Quy đổi từ ab sang ft² (Atôbarn sang Foot vuông)
- Quy đổi từ ab sang sqft (Atôbarn sang Foot vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ab sang yd² (Atôbarn sang Yard vuông)
- Quy đổi từ ab sang mi² (Atôbarn sang Dặm vuông)
- Quy đổi từ ab sang sqmi (Atôbarn sang Dặm vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ab sang ca (Atôbarn sang Xentiare)
- Quy đổi từ ab sang da (Atôbarn sang Đêxiare)
- Quy đổi từ ab sang a (Atôbarn sang Are)
- Quy đổi từ ab sang Rai (Atôbarn sang Rai)
- Quy đổi từ ab sang ha (Atôbarn sang Hecta)
- Quy đổi từ ab sang Morgen hệ mét (Atôbarn sang Morgen hệ mét)
- Quy đổi từ ab sang Morgen Nam Phi (Atôbarn sang Morgen Nam Phi)
- Quy đổi từ ab sang Rood (Atôbarn sang Rood)
- Quy đổi từ ab sang Mẫu Anh (quốc tế) (Atôbarn sang Mẫu Anh (quốc tế))
- Quy đổi từ ab sang ac (Atôbarn sang Mẫu Anh (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ab sang circin (Atôbarn sang Circular inch)
- Quy đổi từ ab sang Circular mil (Atôbarn sang Circular mil)
- Quy đổi từ ab sang Circular thou (Atôbarn sang Circular thou)
- Quy đổi từ ab sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ) (Atôbarn sang Dặm Anh vuông (Hoa Kỳ))
- Quy đổi từ ab sang Dặm vuông Anh (Atôbarn sang Dặm vuông Anh)
- Quy đổi từ ab sang fb (Atôbarn sang Femtôbarn)
- Quy đổi từ ab sang pb (Atôbarn sang Picôbarn)
- Quy đổi từ ab sang nb (Atôbarn sang Nanôbarn)
- Quy đổi từ ab sang µb (Atôbarn sang Micrôbarn)
- Quy đổi từ ab sang mb (Atôbarn sang Milibarn)
- Quy đổi từ ab sang b (Atôbarn sang Barn)
- Quy đổi từ ab sang Kilôbarn (Atôbarn sang Kilôbarn)
- Quy đổi từ ab sang Mêgabarn (Atôbarn sang Mêgabarn)
- Quy đổi từ ab sang Shed (Atôbarn sang Shed)
- Quy đổi từ ab sang Outhouse (Atôbarn sang Outhouse)
- Quy đổi từ ab sang Skilodge (Atôbarn sang Skilodge)
- Quy đổi từ ab sang TIE (Atôbarn sang Two Inch Equivalent)
- Quy đổi từ ab sang Dunam (metric) (Atôbarn sang Dunam (metric))
- Quy đổi từ ab sang Diện tích Planck (Atôbarn sang Diện tích Planck)
- Quy đổi từ ab sang Sân bóng đá (Atôbarn sang Sân bóng đá)