Quy đổi Átmốtphe tiêu chuẩn (atm) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Átmốtphe tiêu chuẩn [atm]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '242 Átmốtphe tiêu chuẩn'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Átmốtphe tiêu chuẩn' hoặc 'atm'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(96 * 50) atm', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Átmốtphe tiêu chuẩn + 43 Átmốtphe tiêu chuẩn' hoặc '4mm x 57cm x 11dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 5,352 459 951 292 6×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 5,352 459 951 292 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 5,352 459 951 292 6E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 53 524 599 512 926 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ atm sang µPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ atm sang mPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Milipascal)
- Quy đổi từ atm sang Pa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Pascal)
- Quy đổi từ atm sang hPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ atm sang kPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ atm sang MPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ atm sang GPa (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Gigapascal)
- Quy đổi từ atm sang N/m² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang N/m²)
- Quy đổi từ atm sang kN/m² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang kN/m²)
- Quy đổi từ atm sang MN/m² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang MN/m²)
- Quy đổi từ atm sang N/dm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang N/dm²)
- Quy đổi từ atm sang kN/dm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang kN/dm²)
- Quy đổi từ atm sang N/cm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang N/cm²)
- Quy đổi từ atm sang kN/cm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang kN/cm²)
- Quy đổi từ atm sang N/mm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang N/mm²)
- Quy đổi từ atm sang kN/mm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang kN/mm²)
- Quy đổi từ atm sang mBar (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Milibar)
- Quy đổi từ atm sang Bar (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Bar)
- Quy đổi từ atm sang Torr (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Torr)
- Quy đổi từ atm sang µmHg (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ atm sang mmHg (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ atm sang cmHg (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ atm sang ftHg (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ atm sang inHg (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ atm sang at (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ atm sang psf (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ atm sang psi (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ atm sang ksi (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ atm sang Poundal trên foot vuông (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ atm sang Short ton trên foot vuông (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ atm sang kgf/mm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ atm sang ksc (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ atm sang kgf/dm² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ atm sang kgf/m² (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ atm sang mmH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Milimét nước)
- Quy đổi từ atm sang cmH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ atm sang dmH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ atm sang mH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Mét nước)
- Quy đổi từ atm sang ftH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Foot nước)
- Quy đổi từ atm sang inH2O (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Inch nước)
- Quy đổi từ atm sang Ba (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Barye)
- Quy đổi từ atm sang pz (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Pièze)
- Quy đổi từ atm sang Áp suất Planck (Átmốtphe tiêu chuẩn sang Áp suất Planck)