Quy đổi Átmốtphe kỹ thuật (at) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Átmốtphe kỹ thuật [at]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '962 Átmốtphe kỹ thuật'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Átmốtphe kỹ thuật' hoặc 'at'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(69 * 59) at', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Átmốtphe kỹ thuật + 79 Átmốtphe kỹ thuật' hoặc '49mm x 39cm x 29dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,079 866 656 839 9×1022. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 22, và số thực tế, ở đây là 1,079 866 656 839 9. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,079 866 656 839 9E+22. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 10 798 666 568 399 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ at sang µPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ at sang mPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Milipascal)
- Quy đổi từ at sang Pa (Átmốtphe kỹ thuật sang Pascal)
- Quy đổi từ at sang hPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ at sang kPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ at sang MPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ at sang GPa (Átmốtphe kỹ thuật sang Gigapascal)
- Quy đổi từ at sang N/m² (Átmốtphe kỹ thuật sang N/m²)
- Quy đổi từ at sang kN/m² (Átmốtphe kỹ thuật sang kN/m²)
- Quy đổi từ at sang MN/m² (Átmốtphe kỹ thuật sang MN/m²)
- Quy đổi từ at sang N/dm² (Átmốtphe kỹ thuật sang N/dm²)
- Quy đổi từ at sang kN/dm² (Átmốtphe kỹ thuật sang kN/dm²)
- Quy đổi từ at sang N/cm² (Átmốtphe kỹ thuật sang N/cm²)
- Quy đổi từ at sang kN/cm² (Átmốtphe kỹ thuật sang kN/cm²)
- Quy đổi từ at sang N/mm² (Átmốtphe kỹ thuật sang N/mm²)
- Quy đổi từ at sang kN/mm² (Átmốtphe kỹ thuật sang kN/mm²)
- Quy đổi từ at sang mBar (Átmốtphe kỹ thuật sang Milibar)
- Quy đổi từ at sang Bar (Átmốtphe kỹ thuật sang Bar)
- Quy đổi từ at sang Torr (Átmốtphe kỹ thuật sang Torr)
- Quy đổi từ at sang µmHg (Átmốtphe kỹ thuật sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ at sang mmHg (Átmốtphe kỹ thuật sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ at sang cmHg (Átmốtphe kỹ thuật sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ at sang ftHg (Átmốtphe kỹ thuật sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ at sang inHg (Átmốtphe kỹ thuật sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ at sang atm (Átmốtphe kỹ thuật sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ at sang psf (Átmốtphe kỹ thuật sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ at sang psi (Átmốtphe kỹ thuật sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ at sang ksi (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ at sang Poundal trên foot vuông (Átmốtphe kỹ thuật sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ at sang Short ton trên foot vuông (Átmốtphe kỹ thuật sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ at sang kgf/mm² (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ at sang ksc (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ at sang kgf/dm² (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ at sang kgf/m² (Átmốtphe kỹ thuật sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ at sang mmH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Milimét nước)
- Quy đổi từ at sang cmH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ at sang dmH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ at sang mH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Mét nước)
- Quy đổi từ at sang ftH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Foot nước)
- Quy đổi từ at sang inH2O (Átmốtphe kỹ thuật sang Inch nước)
- Quy đổi từ at sang Ba (Átmốtphe kỹ thuật sang Barye)
- Quy đổi từ at sang pz (Átmốtphe kỹ thuật sang Pièze)
- Quy đổi từ at sang Áp suất Planck (Átmốtphe kỹ thuật sang Áp suất Planck)